vietjack.com

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 102
Quiz

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 102

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) = ex + 2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=ex+2x2+C; 

B. fxdx=exx2+C;

C.fxdx=ex+C;

D.fxdx=ex+x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = x-3

A. y' = - x-4;

B. y' = - 3x-4;

C. y'=13x4;

D.y'=12x2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Media VietJack

A. y = -x3 + 3x;

B. y = x3 - 3x;

C. y = -x4 + 2x2;

D. y = x4 - 2x2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là

A. x = 0;

B. x + y + z = 0;

C. z = 0;

D. y = 0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x12x+4 là đường thẳng có phương trình:

A. y = -2;

B. x = -2;

C. x = 1;

D. y = 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; +¥);

B. (1; +¥);

C. (-1; 0);

D. (0; 1).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x = -2;

B. x = 1;

C. x = -1;

D. x = 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 - 7i có tọa độ là

A. (2; 7);

B. (2; -7);

C. (-2; 7);

D. (-7; 2).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 1 và u2 = 2. Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A. 12;

B. 2;

C. -2;

D.12.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 - i. Số phức z1 + z2 bằng

A. 3 + 4i;

B. 1 + 4i;

C. 5 + i;

D. 3 + 2i.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, 4loga bằng

A. - 4log a;

B. 8log a;

C. 2log a;

D. - 2log a.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho fxdx=cosx+C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f (x) = - sin x;

B. f (x) = cos x;

C. f (x) = sin x;

D. f (x) = - cos x.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 3p;

B. 4p;

C. 2p;

D. 6p.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 15;

B. 10;

C. 2;

D. 30.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z = 3 + 4i bằng

A.7;

B. 5;

C. 7;

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 32x + 1 = 32 - x là:

A. x=13;

B. x = 0;

C. x = -1;

D. x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là

A. 4;

B. 3;

C. 2;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log5 (x + 1) > 2 là

A. (24; +¥);

B. (9; +¥);

C. (25; +¥);

D. (31; +¥).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nếu 02fxdx=4 thì 0212fx+2dx  bằng

A. 2;

B. 6;

C. 4;

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = log3 (x - 4) là

A. (-¥; 4);

B. (4; +¥);

C. (5; +¥);

D. (-¥; +¥).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là

A. 1728;

B. 220;

C. 1320;

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -3). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. (1; 0; -3);

B. (1; 0; 0);

C. (1; 2; 0);

D. (0; 2; -3).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 6. Đường kính của (S) bằng:

A. 3;

B. 6;

C. 26;

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 3 và IM = 4. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng

A. 4;

B. 3;

C. 5;

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3;

B. 6a3;

C. 2a3;

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+t   y=12t  z=1+3t. Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của d?

A. u4=2;1;1;

B. u1=2;1;1;

C. u3=1;2;3;

D.u2=1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nếu 15fxdx=3 thì 51fxdx bằng

A. 3;

B. 4;

C. 6;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = 2a và AA' = 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng

Media VietJack

A. 2a;

B. 2a;

C. 3a;

D. a

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ?

A. y = x4 - x2;

B. y = x3 + x;

C. y=x1x+2;

D. y = x3 - x.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 - 3x2 - 9x + 10 trên đoạn [-2; 2] bằng

A. 15;

B. 10

C. -1;

D. -12.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -3; 2) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 5 = 0. Mặt phẳng đi qua A và song song với (P) có phương trình là

A. 2x - y + 3z + 9 = 0;

B. 2x + y + 3z - 3 = 0;

C. 2x + y + 3z + 3 = 0;

D. 2x - y + 3z - 9 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40; 60]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A. 25;

B.47;

C. 37;

D.35.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; -1), B(3; 0; 1) và C(2; 2; -2). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. x11=y22=z11;

B. x11=y22=z+13;

C. x11=y22=z+11;

D.x+11=y+22=z11.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + z + 6 = 0. Khi đó z1 + z2 + z1z2 bằng:

A. -5;

B. -7;

C. 7;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=11cos22x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x+12cos2x+C;

B.fxdx=x+tan2x+C;

C. fxdx=x+12tan2x+C;

D.fxdx=x12tan2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log [(6 - x)(x + 2)]?

A. 7;

B. 8;

C. Vô số;

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, AB =  và AA' = 1 (tham khảo hình bên).

Media VietJack

Góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng

A. 90°;

B. 60°;

C. 30°;

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) = mx4 + 2(m - 1)x2 với m là tham số thực. Nếu min0;2fx=f1 thì max0;2fx bằng

A. 2;

B. -1;

C. 4;

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (5b - 1)(a.2b - 5) < 0?

A. 20;

B. 21;

C. 22;

D. 19.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Biết F (x) và G (x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ và 05fxdx=F5G0+a,a>0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đườngy = F (x), y = G (x), x = 0 và x = 5. Khi S = 20 thì a bằng?

A. 4;

B. 15;

C. 25;

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =a. Gócgiữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ACC'A') bằng 30°. Thể tích của khối lăng trụ đã chobằng

A. 18a3;

B. 38a3;

  1. C.322a3;

D.22a3.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 1. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh vàchứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của (S) bằng

A. 16p;

B. 12p;

C. 4p;

D. 48p.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Xét tất cả các số thực x, y sao cho  với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 4x - 3y bằng

A. 1214;

B. 394;

C. 24;

D. 39.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn |z1| = |z2| = 2|z3| = 2 và 3z1z2= 4z3(z1 + z2). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

A. 74;

B.374;

C. 72;

D.372.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=zz¯z+2z¯+2i=z2i2?

A. 4;

B. 2;

C. 3;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1; -1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Oy sao chokhoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Phương trình của (P) là:

A. 2x - z = 0;

B. 2x + z = 0;

C. x - z = 0;

D. x + z = 0.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốbậc bốn y = f (x). Biết rằng hàm số g (x) = ln f (x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g '(x) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (38; 39);

B. (25; 26);

C. (28; 29);

D. (35; 36).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(4; 1; 2) bán kính bằng 2. Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 72 . Gọi A là tiếp điểm của MN và (S), giá trị AM.AN bằng

A. 62;

B. 14;

C. 8;

D.92.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = |x4 + 2ax2 + 8x| có đúng ba điểm cực trị

A. 2;

B. 6;

C. 5;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack