2048.vn

(Đúng sai) 37 bài tập Xác suất có điều kiện (có lời giải) - Phần 2
Quiz

(Đúng sai) 37 bài tập Xác suất có điều kiện (có lời giải) - Phần 2

A
Admin
ToánLớp 1210 lượt thi
36 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[n\left( \Omega \right) = 36\]

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 nếu biết rằng ít nhất có một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm bằng \[\frac{2}{{11}}\].

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất để có ít nhất có một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 là \[\frac{2}{{11}}\].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc giống nhau nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 là \[\frac{1}{{11}}\]

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[A\] và \[B\] là hai biến cố độc lập.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng \[0,7\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty thắng thầu dự án 1 là \[0,75\].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng thầu dự án 1 là \[0,25\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[P\left( {A\overline B } \right) = 0,2\].

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất để cả 2 mặt hàng đều có lãi là \[0,5\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất để có đúng một mặt hàng có lãi là \[0,5\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để mặt hàng \[B\] có lãi biết mặt hàng \[A\] không có lãi là \[0,25\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[P\left( {{A_2}|{A_1}} \right) = 0,8\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \[P\left( {{A_1}{A_2}} \right) = 0,56\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để bạn An làm đúng ít nhất một bài tập là \[0,24\].

c) \[\frac{{28}}{{31}}\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để bạn An làm đúng bài thứ nhất biết rằng bạn An làm đúng bài thứ hai là\[\frac{{28}}{{31}}\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[P\left( {A|B} \right) = 0,6\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \[P\left( {B|\bar A} \right) = 0,4\]

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[P\left( {B|\bar A} \right) = 0,4\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[P\left( {\bar B|\bar A} \right) = 0,6\]

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố blobid35-1755850986.dat là biến cố: “Lấy ra quả thứ hai màu đen biết rằng quả thứ nhất lấy ra là màu đỏ”

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố A|B¯ là biến cố: “Lấy ra quả thứ nhất màu đỏ biết rằng quả thứ hai lấy ra là màu đỏ”

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố: “Lấy ra quả bóng thứ nhất màu đỏ khi quả bóng thứ hai cũng màu đỏ” là 29

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) nAB=90

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố A|B là biến cố: “Học sinh học tốt Văn biết học sinh đó học tốt Toán”

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \[P\left( {AB} \right) = 0,35\]

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Biến cố \[B|A\] là biến cố: “Học sinh học tốt Toán và học sinh học tốt Văn”

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[P\left( {A|B} \right) = \frac{7}{{13}}\]

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) PA|B=PABPA

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) PAB=PA.PB

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[P\left( {A|\overline B } \right) = P\left( A \right)\]

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d)\[P\left( {AB} \right) = P\left( A \right).P\left( {A|B} \right)\]

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biết \[P\left( F \right) = 0,4\]\[P\left( {E|F} \right) = 0,3\]. Khi đó \[P\left( {EF} \right) = 0,12\].

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biết \[P\left( E \right) = 0,6\]\[P\left( {EF} \right) = 0,24\]. Khi đó: \[P\left( {F|E} \right) = 0,4\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Biết \[E,F\] là các biến cố độc lập thỏa mãn : \[P\left( E \right) = 0,3\]\[P\left( {EF} \right) = 0,15\]. Khi đó: \[P\left( {F|E} \right) = 0,15\].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Biết \[P\left( {EF} \right) = 0,04\]\[P\left( {E|F} \right) = 0,1\]. Khi đó: \[P\left( F \right) = 0,25\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack