2048.vn

(Đúng sai) 37 bài tập Xác suất có điều kiện (có lời giải) - Phần 1
Quiz

(Đúng sai) 37 bài tập Xác suất có điều kiện (có lời giải) - Phần 1

A
Admin
ToánLớp 1211 lượt thi
36 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai xúc xắc bằng 5 , biết rằng xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt 2 chấm, là xác suất có điều kiện \({\rm{P}}(A\mid B)\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\({\rm{P}}(A \cap B) = \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\({\rm{P}}(B) = \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai xúc xắc bằng 5 , biết rằng xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt 2 chấm, là \(\frac{1}{6}\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để đồng xu thứ hai xuất hiện mặt S , biết rằng đồng xu thứ nhất xuất hiện mặt N , là xác suất có điều kiện \({\rm{P}}(A\mid B)\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\({\rm{P}}(A \cap B) = \frac{1}{4}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\({\rm{P}}(B) = \frac{1}{4}\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác suất để đồng xu thứ hai xuất hiện mặt S , biết rằng đồng xu thứ nhất xuất hiện mặt N, là \(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố học sinh được chọn là học sinh nữ ở phòng 2 là \(A \cap B\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \({\rm{P}}(A \cap B) \ne \frac{3}{{10}}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \({\rm{P}}(B) = \frac{{21}}{{40}}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \({\rm{P}}(A\mid B) = \frac{4}{7}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác suất để chiếc mũ thời trang qua được lần kiềm tra thứ hai, biết rằng đã qua được lần kiểm tra thứ nhất, là xác suất có điều kiện \({\rm{P}}(B\mid A)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất để một chiếc mũ thời trang đủ tiêu chuẩn xuất khẩu là \({\rm{P}}(B \cap A)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \({\rm{P}}(B\mid A) > 0,91\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để một chiếc mũ thời trang đủ tiêu chuẩn xuất khẩu là 0,8736 .

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Các cặp biến cố \[\overline A \,\]và B, A và \[\overline B \,\] là độc lập.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hai biến cố \[C = \overline A \, \cap B\,\]\[D = \,A \cap \overline B \] không là hai biến cố xung khắc.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) P(\[\overline A \,\]) = 0,56; P(\[\overline B \,\]) = 0,62.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để cây chỉ phát triển bình thường trên một lô đất là 0,4856.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(P\left( A \right) = 0,4\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(P\left( B \right) = 0,625\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[P\left( {A/B} \right) = 0,75\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[P\left( {B/A} \right) = 0,48\]

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Xác suất để lần thứ nhất lấy được quả bóng bàn loại II  là \(\frac{9}{{10}}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác suất để lần thứ hai lấy được quả bóng bàn loại II , biết lần thứ nhất lấy được quả bóng bàn loại II, là \(\frac{1}{{19}}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất để cả hai lần đều lấy được quả bóng bàn loại II  là \(\frac{9}{{190}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất để ít nhất \(1\) lần lấy được quả bóng bàn loại I  là \(\frac{{189}}{{190}}\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Biến cố \[A|B\] là biến cố: “Học sinh học tốt Văn biết học sinh đó học tốt Toán”

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đúng\[P\left( {AB} \right) = 0,35\]

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Biến cố \[B|A\] là biến cố: “Học sinh học tốt Toán và học sinh học tốt Văn”;

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d)\[P\left( {A|B} \right) = \frac{7}{{13}}\]

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)\[P\left( {A|B} \right) = \frac{{P\left( {AB} \right)}}{{P\left( A \right)}}\]

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)\[P\left( {AB} \right) = P\left( A \right).P\left( B \right)\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[P\left( {A|\overline B } \right) = P\left( A \right)\];

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \[P\left( {AB} \right) = P\left( A \right).P\left( {A|B} \right)\];

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack