2048.vn

(Đúng sai) 18 bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 18 bài tập Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
72 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x = 1\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1\,;\,1} \right)\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(f\left( x \right)\) có cực đại bằng \(0\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đúng một cực trị.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị cực tiểu bằng 1.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \[y = f\left( x \right)\] chỉ có một cực trị.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số \[y = f\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;1} \right)\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên \[\mathbb{R}\] bằng \[ - 1\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên \[\mathbb{R}\] bằng \[0\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là \[M\left( {1\,; - 1} \right)\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty \,; - 1} \right)\) và \(\left( {1\,; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Hàm số không có cực trị.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng \[ - 1\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình \(f\left( x \right) = 1\)có 2 nghiệm

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình f(x) = 1 có 2 nghiệm  (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 4\) và trục hoành là 3

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Số giao điểm của đường cong \[y = {x^3} - 2{x^2} + x - 1\] và đường thẳng \[y = 1 - 2x\] là 0

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Cho hàm số \[y = {x^3} + x + 2\] có đồ thị \[\left( C \right)\]. Số giao điểm của \[\left( C \right)\] và đường thẳng \[y = 2\] là 2

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x = 3\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số \(f\left( x \right)\)nghịch biến trên \(\left( { - \infty  - 3} \right)\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số \(f\left( x \right)\)đồng biến trên \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(f\left( x \right) \ge 0\), \(\forall x \in \mathbb{R}\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số có giá trị nhỏ nhất là \( - 4\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giá trị cực đại của hàm số là 5 .

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) và \(\left( {1;2} \right)\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số đạt cực tiểu tại \(x =  - 2\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\mathop {Min}\limits_{\left( {0;3} \right)} y =  - 2\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số đạt cực đại tại điểm \(x =  - 3\) và đạt cực tiểu tại \(x =  - 1\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đồ thị hàm số nhận đường thẳng \(x =  - 2\) làm tiệm cận đứng.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số có đúng một cực trị.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \[1\].

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \[0\]và giá trị nhỏ nhất bằng \[1\].

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\)và đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng\[x = 2\].

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số có đúng \[1\] điểm cực trị.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(2\) tại \(x\) bằng \(4\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2;3} \right)\).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu \(x = 1\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) không có cực trị.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) vô nghiệm.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\).

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)có đồ thị trong hình bên.phương trình  \(a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0\) có  ba nghiệm

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị trong hình bên.phương trình ax^3 + bx^2 + cx + d = 0 có  ba nghiệm (ảnh 1)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2x + 4\)và đường thẳng \(y = x + 2\)có 3 điểm chung

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) có tọa độ là\(\left( { - \,1\,;\,0} \right)\)

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng biến thiên như sau:

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau. Phương trình f(x) - 2 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm 3 (ảnh 1)Phương trình \(f\left( x \right) - 2 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm 3

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(1\).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(2\) và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 3\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số có đúng một cực tiểu và không có cực đại.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\), với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\), với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Hàm số đã cho có \(3\) cực trị.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\), với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)\), với \(\forall x \in \mathbb{R}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)\(f\left( 1 \right) > f\left( 2 \right) > f\left( 4 \right)\).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Trên đoạn \(\left[ { - 1;4} \right]\), giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là \(f\left( 1 \right)\).

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \[f\left( { - 3} \right) < f\left( { - 2} \right)\]

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số \[f\left( x \right)\]đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\].

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \[f\left( 0 \right) < f\left( 1 \right)\].

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số \[f\left( x \right)\]đạt cực đại tại \[x = 0\].

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack