vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Vật liệu polymer
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Vật liệu polymer

A
Admin
30 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cao su sống (hay cao su thô) là :

A. Cao su thiên nhiên

B. Cao su chưa lưu hoá

C. Cao su tổng hợp

D. Cao su lưu hoá

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

A. 3→6→2→4→5→13→6→2→4→5→1

B. 6→4→2→5→3→16→4→2→5→3→1

C. 2→6→3→4→5→12→6→3→4→5→1

D. 4→6→3→2→5→14→6→3→2→5→1

3. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là :

A. \[{C_2}{H_6}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_5}Cl\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

B. \[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

C. \[C{H_4}\mathop \to \limits^{1500^\circ C} {C_2}{H_2}\mathop \to \limits^{ + HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

D. \[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_4}C{l_2}\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

\[Xenlulozo\mathop \to \limits_{{H^ + }}^{ + {H_2}O} A\mathop \to \limits^{men} B\mathop \to \limits_{500^\circ C}^{ZnO,MgO} D\mathop \to \limits_{}^{t^\circ ,p,xt} E\]

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :

A. Cao su Buna

B. Buta-1,3-đien

C. Axit axetic

D. Polietilen

5. Nhiều lựa chọn

Polime X có công thức (–NH–[CH2]5–CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

B. X có thể kéo sợi

C. X thuộc loại poliamit

D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

6. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ axetat

7. Nhiều lựa chọn

Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì :

A. Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng

B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.

C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại

D. Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước

8. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :

A. Đốt thử

B. Thuỷ phân

C. Ngửi

D. Cắt

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X (C8H14O4) + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

nX5 + nX3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O

2X2 + X3 H2SO4dac,t° X6 + 2H2O

Phân tử khối của X6 là:

A. 194                                      

B. 136      

C. 202                            

D. 184

11. Nhiều lựa chọn

Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]X1 + 2X2

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(etylenterephtalat) + 2nH2O

(d) X+ CO \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]X5

(e) X4 + 2X5 H2SO4dac,t°X6 + 2H2O

Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là

A. 146.

B. 118.

C. 104.    

D. 132.

12. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Poli(etylen terephtalat)                                                    

B. Polistiren                                      

C. Poli acrilonitrin                                                       

D. Poli(metyl metacrylat)

13. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

14. Nhiều lựa chọn

Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CCl2.      

B. CH2=CHCl. 

C. CH2=CHCl-CH3.        

D. CH3-CH2Cl.

15. Nhiều lựa chọn

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan.        

B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.

C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.        

D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.

16. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp?

A. Tinh bột.          

B. Tơ tằm. 

C. Tơ axetat.        

D. Polietilen.

17. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron. 

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon - 6,6. 

D. Tơ lapsan.

18. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron. 

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon - 6,6. 

D. Tơ lapsan.

19. Nhiều lựa chọn

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột. 

B. xenlulozơ.

C. glixcogen.        

D. saccarozơ.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(vinyl clorua).                                                             

B. polietilen.

C. poli(metyl metacrylat).                                                    

D. poliacrilonitrin.

22. Nhiều lựa chọn

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?

A. (-CH2-CHCl-)n                 

B. (-CH2-CH2-)n                    

C. (-CH(CH3)-CH2-)n            

D. (C6H10O5)n

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.

(2) Tơ được chia làm 2 loại: tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.

(3) Polietilen có cấu trúc phân nhánh.

(4) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.

(5) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.

(6) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.

Số nhận định đúng là

A. 4. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 2.

26. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?

A. Poli(metyl metacrylat)

B. Poli(vinyl clorua)

C. Poliacrilonitrin

D. Polistiren

27. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ nilon-6.

B.Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D. Bông.

29. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A.sợi bông, tơ axetat, tơ visco

B.tơ viso, tơ axetat

C.tơ tằm, sợi bông, tơ axetat

D. sợi bông, tơ nilon-6,6

30. Nhiều lựa chọn

Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack