vietjack.com

Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 10)
Quiz

Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 10)

A
Admin
56 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
56 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số blobid472-1729827774.png có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số blobid473-1729827812.png. Biết hàm số blobid474-1729827812.png có đồ thị như hình bên.

blobid475-1729827812.png

Đặt blobid476-1729827812.png. Hàm số blobid477-1729827812.png có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 7.

B. 3.

C. 9.

D. 5. 

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số blobid502-1729827908.png có đạo hàm trên blobid503-1729827908.png và có bảng biến thiên như sau:

blobid504-1729827908.png

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình blobid505-1729827908.png có đúng hai nghiệm phân biệt bằng

A. 33.

B. 49.

C. 34.

D. 50.

4. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình log4 (x + 7) > log2 (x + 1) có bao nhiêu nghiệm (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình blobid517-1729828071.png nghiệm đúng với mọi blobid518-1729828071.png?

A. 6.

B. 11.

C. 12.

D. 13.

6. Nhiều lựa chọn

Một nguồn đặt tại điểm O phát ra âm đẳng hướng. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức blobid535-1729828110.png, với k > 0 là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là blobid536-1729828110.pngblobid537-1729828110.png. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB bằng

A. 4,65.

B. 4,58.

C. 5,42.

D. 9,40.

7. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ blobid551-1729828142.png có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CB, CAP, Q, R lần lượt là tâm các hình bình hành blobid552-1729828142.png, blobid553-1729828142.png, blobid554-1729828142.png. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng

A. 42.

B. 14.

C. 18.

D. 21.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật blobid555-1729828182.pngblobid556-1729828182.png, blobid557-1729828182.png. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện blobid558-1729828182.png bằng

A. blobid559-1729828184.png.

B. 3.

C. blobid560-1729828188.png.

D. blobid561-1729828191.png.

9. Nhiều lựa chọn

Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay blobid569-1729828214.png, một mặt phẳng đi qua trục của blobid569-1729828214.png cắt blobid569-1729828214.png theo một thiết diện như trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của blobid569-1729828214.png.

blobid570-1729828214.png

A. blobid571-1729828217.png.

B. blobid572-1729828219.png.

C. blobid573-1729828222.png.

D. blobid574-1729828226.png.

10. Nhiều lựa chọn

Một bộ pha trà bằng thủy tinh có bình tổng và các tách đều là dạng hình trụ. Bình tổng có chiều cao gấp đôi đường kính đáy, tách trà có bán kính đáy bằng một nửa bán kính đáy bình tổng và có chiều cao bằng một phần ba chiều cao bình tổng. Có ba người ngồi thưởng trà, mỗi lượt người thưởng trà chỉ uống vừa đúng ba phần tư lượng nước có trong chén trà rồi lại châm thêm nước trà từ bình tổng vào chén.

blobid575-1729828240.png

Hỏi sau mấy lần rót nước trà vào các chén thì hết nước trà trong bình tổng, biết rằng thể tích nước trà ban đầu có trong bình tổng chiếm ba phần tư thể tích của bình và mỗi lần rót trà thì chỉ rót vừa đủ ba phần tư thể tích của chén trà.

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

11. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Lấy N, M lần lượt là trung điểm ABAC. Tính khoảng cách d giữa CNDM.

A. blobid603-1729828287.png.

B. blobid604-1729828290.png.

C. blobid605-1729828292.png.

D. blobid606-1729828294.png.

12. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều blobid607-1729828320.png có cạnh bằng a. Trên các tia blobid608-1729828320.png; blobid609-1729828320.png; blobid610-1729828320.png lần lượt lấy blobid611-1729828320.png cách mặt phẳng đáy blobid612-1729828320.png lần lượt là blobid613-1729828320.png. Tính góc giữa hai mặt phẳng blobid612-1729828320.pngblobid614-1729828320.png.

A. 60°.

B. 90°.

C. 45°.

D. 30°.

13. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình blobid650-1729828369.png. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?

A. 9.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

14. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập blobid651-1729828395.png. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.

A. blobid652-1729828397.png.

B. blobid653-1729828400.png.

C. blobid654-1729828402.png.

D. blobid655-1729828405.png.

15. Nhiều lựa chọn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn blobid670-1729828450.png. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức blobid671-1729828450.png bằng

A. 80640.

B. 13440.

C. 322560.

D. 3360.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x^2 + ax + b khi x > = 2 (ảnh 1), biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2. Giá trị của ab bằng

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. -8.

17. Nhiều lựa chọn

PHẦN TƯ DUY ĐỌC HIỂU Mục đích chính của văn bản trên là gì?

A. Nêu lên những nguyên nhân khiến phụ nữ không thể tìm kiếm sự hỗ trợ khi bị trầm cảm.

B. Phân tích những hậu quả từ việc không tìm kiếm hỗ trợ của phụ nữ bị trầm cảm sau sinh.

C. Chỉ ra những rào cản ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm hỗ trợ của phụ nữ bị trầm cảm sau sinh.

D. Giải thích lí do vì sao ngày càng có nhiều phụ nữ mắc chứng trầm cảm sau sinh.

18. Nhiều lựa chọn

 Theo đoạn [1] và [2], đâu là một trong những lí do khiến người phụ nữ không tìm kiếm sự giúp đỡ khi có dấu hiệu trầm cảm sau sinh?

A. Chủ động tìm kiếm sự giúp đỡ khi có dấu hiệu trầm cảm nhưng không được phản hồi.

B. Không nhận thức được rõ bản thân đang có các biểu hiện của trầm cảm sau sinh.

C. Họ tuyệt đối không tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế.

D. Tất cả phụ nữ đều biết rõ nơi mình cần tìm đến để nhận được sự hỗ trợ nhưng vì mặc cảm nên không tới.

19. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [4], phụ nữ luôn gặp khó khăn khi chia sẻ về vấn đề trầm cảm sau sinh.

Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [5], điều gì đã cản trở việc tìm kiếm giúp đỡ của phụ nữ có dấu hiệu trầm cảm sau sinh?

A. Sự eo hẹp về thời gian tư vấn, thăm khám của các nhân viên y tế.

B. Sự yếu kém về chuyên môn của các nhân viên y tế.

C. Sự thờ ơ, vô cảm của các nhân viên y tế.

D. Sự khiếm nhã, bất lịch sự của các nhân viên y tế.

21. Nhiều lựa chọn

Ý nào có thể suy luận từ đoạn [6]?

A. Người bệnh tuy được tham vấn đầy đủ về triệu chứng bệnh nhưng không được tư vấn về thuốc điều trị.

B. Nhân viên y tế thường kết thúc buổi tham vấn trước số thời gian mà họ có.

C. Dù không đủ thời gian để tham vấn nhưng các nhân viên y tế vẫn làm hết sức của mình để giúp người bệnh.

D. Việc chia sẻ và giúp bệnh nhân tháo gỡ các vấn đề về tâm lí chưa được chú trọng.

22. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [7], người phụ nữ cảm nhận xã hội dành cho họ cách đối xử thế nào khiến họ cố gắng giấu diếm tình trạng bệnh của mình?

A. Sự kì thị, phân biệt đối xử và cách đánh giá đầy định kiến.

B. Sự soi mói, can thiệp quá sâu đến đời sống cá nhân.

C. Sự thờ ơ, vô cảm và không muốn chia sẻ, thấu hiểu.

D. Sự chèn ép, cắt đứt mọi cơ hội việc làm.

23. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Ngày dì Mây về làng, chú San đi lấy vợ do dì Mây đã biệt tích nhiều năm, không có thông tin nào về dì.

Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

24. Nhiều lựa chọn

 Câu chuyện đã diễn ra trong những không gian nào? Chọn các đáp án đúng:

A. Không gian sinh hoạt gia đình.

B. Không gian chiến trường.

C. Không gian sông nước.

D. Không gian sinh hoạt cộng đồng.

25. Nhiều lựa chọn

Từ “đãi bôi” (in đậm, gạch chân) trong đoạn [3] được hiểu là gì?

A. Niềm nở bề ngoài, không thật tình.

B. Giao tiếp lịch sự.

C. Tỏ ra giữ gìn, dè dặt, đề phòng.

D. Bên ngoài tỏ ra niềm nở nhưng trong lòng lại ghét bỏ, ác ý.

26. Nhiều lựa chọn

Nhân vật dì Mây nổi bật với những phẩm chất gì? 

Chọn các đáp án đúng:

A. Có bản lĩnh vững vàng.

B. Nhân hậu, bao dung.

C. Hoạt bát, vui vẻ.

D. Can đảm, tự tin.

27. Nhiều lựa chọn

Đâu là nội dung không được suy ra từ câu chuyện?

A. Tình yêu chân chính đáng được trân trọng, tôn vinh.

B. Gia đình luôn là bến đỗ bình yên sau những thăng trầm.

C. Nỗi đau của đạn bom là thứ không dễ gì bù đắp.

D. Lí tưởng có vai trò dẫn lối, soi sáng mọi quyết định của con người.

28. Nhiều lựa chọn

Trên trục Ox, một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình nào sau đây có thể mô tả đúng sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x.

blobid704-1729829509.png

A. Hình (H1).

B. Hình (H2).

C. Hình (H3).

D. Hình (H4).

29. Nhiều lựa chọn

Một máy bay khi bay ở độ cao 3200 m gây ra ở mặt đất phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm là 100 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm, môi trường không hấp thụ âm. Cho biết ngưỡng nghe trung bình của tai người có thính giác bình thường là 130 dB. Ở độ cao bao nhiêu thì tiếng ồn của máy bay bắt đầu gây ra cảm giác nhức nhối cho tai người?

A. 246 m.

B. 101 m.

C. 202 m.

D. 320 m.

30. Nhiều lựa chọn

Những âm thanh vượt quá ngưỡng đau là những âm thanh mà tai của con người không nghe được, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

31. Nhiều lựa chọn

Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu so sự hấp thụ âm của môi trường. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết mức thì cường độ âm ở khoảng cách 6 m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 102 dB.

B. 107 dB.

C. 98 dB.

D. 89 dB.

32. Nhiều lựa chọn

Chu kì dao động T là thời gian vật thực hiện được một dao động. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. blobid719-1729829680.png. 

B.  blobid720-1729829682.png.

C. blobid721-1729829684.png. 

D. blobid722-1729829687.png.

33. Nhiều lựa chọn

Trong các thí nghiệm trên, tại thời điểm buông nhẹ để vật nặng dao động thì tốc độ của vật nặng khi đó là

A. lớn nhất.

B. 10 m/s.

C. 0.

D. không xác định.

34. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm 3, để các lò xo B, C và D có cùng chiều dài khi ở trạng thái cân bằng thì khối lượng của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 100 g.

B. 270 g.

C. 500 g.

D. 540 g.

35. Nhiều lựa chọn

Một học sinh đã đưa ra giả thuyết rằng độ dài dây của con lắc trong Sơ đồ 1 tăng lên thì tần số dao động của con lắc trong SHM sẽ giảm. Giả thuyết của học sinh trên là đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm 2 được lặp lại bằng cách sử dụng lò xo thứ năm – lò xo E. Treo vật nặng có khối lượng 100 g vào đầu dưới lò xo E, sau đó kích thích cho hệ lò xo – vật nặng dao động. Khi đó, tần số dao động của lò xo là 1,4 Hz. Dựa trên kết quả của Thí nghiệm 2, sắp xếp theo tần số giảm dần trong dao động của 5 lò xo với vật nặng có khối lượng 100 g được treo vào đầu dưới của lò xo nào sau đây là đúng?

A. E, B, C, A, D.

B. D, A, C, B, E.

C. A, B, C, E, D.

D. D, E, C, B, A. 

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai? 

Các liên kết bền bị phá vỡ ở nhiệt độ cao hơn các liên kết yếu.

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào trong bốn hợp chất trong Bảng 2 có khả năng chứa liên kết hydrogen kép nhất?

A. Propionic acid.

B. n-Butanol.

C. Pentane.

D. Butanone.

39. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai? 

Theo Hình 1, tại nhiệt độ 30°C, áp suất hơi của pentane là 225 mmHg.

A. Đúng

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu sau đây đúng hay sai? 

Các hợp chất hữu cơ chứa liên kết Van der Waals trong phân tử là alkane, alkene và amine.

A. Đúng

B. Sai

41. Nhiều lựa chọn

Dựa vào dữ liệu trong Bảng 2, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Điểm sôi tỉ lệ thuận với khối lượng phân tử.

B. Khi khối lượng phân tử tăng thì nhiệt độ sôi giảm.

C. Điểm sôi không phụ thuộc vào khối lượng phân tử.

D. Khối lượng phân tử giảm thì nhiệt độ sôi tăng.

42. Nhiều lựa chọn

Theo bảng 1, mẫu khí nào chiếm nhiều không gian nhất?

A. Mẫu 1.

B. Mẫu 4.

C. Mẫu 7.

D. Mẫu 6.

43. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu sau đây đúng hay sai? 

Xét cùng một loại khí tại cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ, thể tích khí tăng thì khối lượng khí giảm.

A. Đúng

B. Sai

44. Nhiều lựa chọn

Định luật Avogadro dựa trên căn bản Hóa học nói lên sự liên hệ giữa khối lượng phân tử và tỉ trọng của

A. chất rắn.

B. chất lỏng.

C. chất khí.

D. vật chất ở mọi trạng thái.

45. Nhiều lựa chọn

 So sánh mẫu 3 và mẫu 7, có thể rút ra nhận định:

A. Mẫu 3 và mẫu 7 có cùng thể tích và khối lượng.

B. Mẫu 3 có thể tích lớn hơn, nhưng mẫu 7 có khối lượng lớn hơn.

C. Mẫu 7 có thể tích lớn hơn, nhưng mẫu 3 có khối lượng lớn hơn.

D. Mẫu 3 và mẫu 7 có cùng thể tích nhưng mẫu 7 có khối lượng lớn hơn.

46. Nhiều lựa chọn

Về mặt lý thuyết, số Avogadro (được kí hiệu là NA) cho biết số nguyên tử hay phân tử có trong 1 mol chất đó blobid741-1729830215.pngHãy tính số nguyên tử có trong 1,08 gam nước. 

(Biết biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa số mol của chất và số phân tử: số phân tử = nchất.NA)

A. blobid742-1729830221.png nguyên tử.

B. blobid743-1729830223.pngnguyên tử.

C. blobid744-1729830225.pngnguyên tử.

D. blobid745-1729830228.pngnguyên tử.

47. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của một opêron Lac không bao gồm

A. các gen cấu trúc.

B. vùng vận hành.

C. gen điều hòa.

D. vùng khởi động.

48. Nhiều lựa chọn

Lactose đóng vai trò là

A. chất cảm ứng.

B. protein ức chế.

C. chất cung cấp năng lượng.

D. chất khởi động phiên mã.

49. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và cả khi môi trường không có lactose?

A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

C. Các gen cấu trúc phiên mã tạo ra các phân tử mRNA tương ứng.

D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.

50. Nhiều lựa chọn

opêron Lac, nếu có một đột biến làm mất 1 đoạn ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không tổng hợp được prôtêin ngay cả khi môi trường có lactose?

A. Mất vùng khởi động (P).

B. Mất gen điều hoà.

C. Mất vùng vận hành (O).

D. Mất một gen cấu trúc.

51. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây thì protein ức chế không gắn được vào vùng vận hành?

A. Gen điều hòa sản xuất nhiều protein ức chế.

B. Gen cấu trúc được sản xuất.

C. Môi trường không có mặt lactose.

D. Môi trường có mặt lactose.

52. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây đúng hay sai?

Theo kết quả thí nghiệm 3, thuốc R xâm nhập vào tế bào vi khuẩn nhanh nhất.

A. Đúng

B. Sai

53. Nhiều lựa chọn

 Nếu thí nghiệm 2 được lặp lại với Thuốc U và thời gian ủ là 3 giờ, số lượng khuẩn lạc đếm được rất có thể là

A. hơn 50.

B. giữa 41 và 50.

C. giữa 18 và 41.

D. nhỏ hơn 18.

54. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa khối lượng phân tử và hệ số thấm của thuốc trong thí nghiệm 3?

A. Khi phân tử khối giảm thì hệ số thấm tăng.

B. Khi phân tử khối tăng thì hệ số thấm tăng.

C. Khi phân tử khối giảm dần thì hệ số thấm không đổi.

D. Khi khối lượng phân tử tăng thì hệ số thấm không đổi.

55. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa thời gian ủ và số lượng vi khuẩn sống trong thí nghiệm 2?

A. Khi thời gian ủ tăng lên, số lượng vi khuẩn sống chỉ tăng lên.

B. Thời gian ủ tăng lên thì số lượng vi khuẩn sống chỉ giảm đi.

C. Thời gian ủ càng tăng thì số lượng vi khuẩn sống tăng nhanh, sau đó giảm dần.

D. Khi thời gian ủ tăng lên, số lượng vi khuẩn sống giảm nhanh, sau đó tăng chậm.

56. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa nồng độ thuốc và hiệu quả của thuốc trong việc tiêu diệt vi khuẩn kháng penicillin?

A. Không có mối quan hệ nào giữa nồng độ thuốc và hiệu quả của thuốc.

B. Một số loại thuốc hiệu quả nhất ở nồng độ thấp, một số loại khác hiệu quả nhất ở nồng độ cao.

C. Cả 5 loại thuốc đều đạt hiệu quả cao nhất ở nồng độ cao.

D. Cả 5 loại thuốc đều hiệu quả nhất ở nồng độ sử dụng thấp.

© All rights reserved VietJack