14 CÂU HỎI
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiF4
C. SiH4
D. A, B đúng
Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiO
C. Mg2Si
D. H2SiO3
Trong phản ứng hóa học nào sau đây silic đóng vai trò là chất oxi hóa
A. Si + 2F2→ SiF4
B. Si + O2 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]SiO2
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D. 2Mg + Si \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]Mg2Si
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch HF trong các bình làm bằng:
A. thủy tinh
B.nhựa
C.gốm sứ
D. kim loại
Cho m gam silic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Giá trị của m là:
A. 1,4 gam.
B. 2,58 gam.
C.2,8 gam.
D. 2,4 gam.
Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Si tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được 15,68 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp là
A. 50,00%.
B.51,19%.
C. 50,91%.
D. 51,90%.
Cho nhận xét sau:
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn.
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic.
4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử.
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B.2
C.3
D. 4
Chọn phát biểu đúng.
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây
A. Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH
B. F2, Mg, dung dịch NaOH
C. Fe, O2, dung dịch CH3COOH
D. Ca, SiO2, dung dịch H2SO4 loãng
Người ta có thể điều chế Si bằng cách
A. Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao
B. Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát nghiền mịn
C. Khai thác quặng silic trong tự nhiên
D. cả A, B đều đúng
Tại sao silic tinh thể được sử dụng để làm các chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử, pin mặt trời?
A. Do Silic có tính khử
B. Do Silic có tính oxi hóa
C. Do Silic có khối lượng nhẹ
D. Do Silic có tính bán dẫn
Silic có những dạng thù hình nào?
A. Tinh thể
B. Vô định hình
C. Than chì
D. Tinh thể và vô định hình
Cho sơ đồ sau:
\[Si\mathop \to \limits^{\left( 1 \right)} Si{O_2}\mathop \to \limits^{\left( 2 \right)} N{a_2}Si{O_3}\mathop \to \limits^{\left( 3 \right)} {H_2}Si{O_3}\]
Các cần lấy trong phản ứng (1), (2), (3) là:
A. O2; Na2O; HCl.
B. O2; Na2O; H2O.
C. O2; NaOH; HCl.
D. O2; NaOH; H2.