18 CÂU HỎI
Các dạng thù hình quan trọng của P là
A. P trắng và P đen.
B. P trắng và P đỏ.
C.P đỏ và P đen.
D. P trắng, P đỏ và P đen.
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử.
C.ion.
D. phi kim.
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.
Các số oxi hoá có thể có của photpho là :
A. –3 ; +3 ; +5.
B. –3 ; +3 ; +5 ; 0.
C. +3 ; +5 ; 0.
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng.
B.yếu hơn.
C. mạnh hơn.
D. không so sánh được.
Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,2) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Phản ứng viết không đúng là :
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Khi cho P đem trộn với KClO3 nung nóng thu được sản phẩm chứa photpho có công thức là
A. K3P.
B. PCl3.
C. P2O5.
D. K3PO4.
Cho phản ứng sau:
P + K2Cr2O7 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2O + P2O5 + Cr2O3.
Tổng đại số các hệ số (khi tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 26.
B. 28.
C. 24.
D. 32.
Để loại bỏ P còn dính lại trong các dụng cụ thí nghiệm, người ta ngâm các dụng cụ đó trong dung dịch CuSO4. Khi đó xảy ra phản ứng:
P + CuSO4 + H2O → H3PO4 + Cu + H2SO4 (1).
Sau khi đã cân bằng, tổng đại số các hệ số trong phương trình phản ứng (1) là
A. 27.
B. 23
C. 21.
D. 19.
Cho các phản ứng sau:
(1) P + Cl2 (dư, to);
(2) P + KClO3 (to);
(3) P + H2SO4 (đặc, nóng);
(4) P + O2 (thiếu, to).
Những trường hợp P bị oxi hóa thành P+5 là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Khoáng vật chính của P trong tự nhiên là
A. Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Apatit Ca(H2PO4)2.
C. Photphorit Ca3(PO4)2.
D. Cả A và C.
Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:
A. benzen.
B. ete.
C. dầu hoả.
D. nước.
Đốt m gam P sau đó cho sản phẩm tác dụng với 480 ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch chứa 4,68m gam chất tan. Mặt khác cho m gam P tác dụng với HNO3 đặc nóng dư thu được (m+55,72) gam NO2 (đktc). Giá trị của x gần nhất với:
A. 1,25.
B. 1,35.
C. 1,15.
D. 1,05.
Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O2, cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,50.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm vào 200 gam dung dịch NaOH 5%. Tính tổng khối lượng muối thu được?
A. 16,2
B. 25,1
C. 32,8
D. 29,6
Đốt 6,2 gam P trong oxi dư rồi hòa tan toàn bộ oxit vào 85,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 19,6%.
B. 6,7%.
C. 21,3%.
D. 9,8%.