vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Nitrogen
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Nitrogen

A
Admin
16 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2 là

A. O2 < F2< N2

B. O2 < N2< F2

C. N2 < O2< F2

D. N2 < F2 < O2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với

A. H2.

B. O2.

C.Li.       

D. Mg.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?

A. Không có tính khử và oxi hóa.

B. Chỉ có tính khử.

C. Chỉ có tính oxi hóa.

D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là

A. Đều tan tốt trong nước. 

B. Đều có tính oxi hóa và tính khử.

C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống. 

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

A. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.

C.Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

A. Nguyên tử các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.

B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.

C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là

A. 2

B. 3. 

C. 4.               

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là

A. chỉ có số oxi hóa -3 và +5 

B. chỉ có số oxi hóa +3 và +5

C. có số oxi hóa từ -4 đến +5 

D. có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với

A. Mg 

B. K 

C. Li                

D. F2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp khí X gồm N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được các khí thoát ra gồm

A. N2, Cl2, O2

B. Cl2, SO2, CO2

C. N2, Cl2, H2.         

D. N2, H2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

A. N2 nhẹ hơn không khí. 

B. N2 rất ít tan trong nước.

C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. 

D. N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là

A. NaNO2 

B. NH4NO3 

C. NaNO3                  

D. NH4NO2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?

A. NH3, N2O5, N2, NO2     

B. N2, NO, N2O, N2O5  

C. NH3, NO, HNO3, N2O5    

D. NO2, N2, NO, N2O3          

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.

C. lượng N2 trong không khí quá thấp.

D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khối lượng NaNO2 cần dùng trong phòng thí nghiệm để thu được 6,72 lít N2 (đktc) là

A. 19,2 gam 

B. 20,1 gam 

C. 27,0 gam 

D. 20,7 gam 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack