vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Kim loại kiềm và hợp chất
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Kim loại kiềm và hợp chất

A
Admin
30 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây?

A. Ag+

B. Cu+

C. Na+

D. K+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Từ Li đến Cs, bán kính nguyên tử tăng dần nên nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần

B. Các kim loại từ Li đến Cs đều có ánh kim

C. Từ Li đến Cs, điện tích hạt nhân tăng dần, khả năng tách e hóa trị giảm dần

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nên thế điện cực rất dương

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?

A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

B. số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất

C. cấu tạo mạng tinh thể của các đơn chất

D. bán kính nguyên tử

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA có chung

A. Số electron

B. Số phân lớp electron

C.Số lớp electron

D. Số electron lớp ngoài cùng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp

B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

C. Từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có tính ánh kim

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, kim loại kiềm không tồn tại ở dạng tự do vì

A. Thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ

B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh

C.Đây là các kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân

D. Đây là những kim loại dễ tan trong nước

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản các kim loại kiềm, ta cần phải

A. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

B.ngâm chúng trong dầu hỏa

C. ngâm chúng vào nước

D. giữ trong lọ có nắp đậy kín

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho miếng kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là

A. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu

B. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa xanh

C.sủi bọt khí không màu, có kết tủa màu xanh

D. sủi bọt khí không màu, có kết tủa màu đỏ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Không thể dùng KOH làm khô khí nào sau đây ?

A. NH3

B. O2

C. CO2

D. H2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đun nóng dung dịch NaHCO3 sau đó để nguội rồi nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được. Hiện tượng xảy ra là

A. quỳ tím chuyển đỏ

B. quỳ tím không đổi màu

C.quỳ tím chuyển xanh

D. quỳ tím mất màu

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trường hợp không xảy ra phản ứng khi cho NaHCO3

A. vào dung dịch kiềm

B.sục khí CO2 vào

C.đun nóng

D. tác dụng với axit

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào nêu dưới đây là sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho HCl vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi cho từ từ dung dịch Na2COvào dung dịch HCl khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho Na2CO3 vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. Ca(HCO3)2.

B. FeCl3

C. AlCl3.

D. H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là

A. MO2                                 

B. M2O3                                   

C. MO                        

D. M2O

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của loại quặng nào sau đây chứa hợp chất của nguyên tố canxi, magie?

A. Manhetit.                            

B.Boxit.                               

C.Xinvinit.                    

D. Dolomit.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch KHCO3 phản ứng với chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?

A. Ba(OH)2.          

B. K2CO3.

C. NaOH.

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2

(b) X1 + X3 → X2 + H2O

Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là

A. Na2SO4.

B. Na2SO3.

C. NaOH.

D. NaHSO4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

Al, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2.

Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có các quá trình sau:

1) Điện phân NaOH nóng chảy.

2) Điên phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

3) Điện phân NaCl nóng chảy.

4) Cho NaOH tác dụng với dung dịch HCl.

Các quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na là

A. (1), (2), (4). 

B. (1), (2). 

C. (1), (3). 

D. (3), (4).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

\[X\mathop \to \limits^{\left( 1 \right)} C{l_2}\mathop \to \limits^{\left( 2 \right)} X\mathop \to \limits^{\left( 3 \right)} Y\mathop \to \limits^{\left( 4 \right)} Z\mathop \to \limits^{\left( 5 \right)} X\mathop \to \limits^{\left( 6 \right)} NaN{O_3}\]

Biết X, Y, Z đều là hợp chất của natri. Công thức hóa học của X, Y, Z lần lượt là

A. NaOH, NaCl, Na2CO3

B. NaCl, Na2CO3, NaOH

C. Na2CO3, NaCl, NaOH

D. NaCl, NaOH, Na2CO3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

NaCl có lẫn tạp chất NaHCO3. Cách nào sau đây có thể dùng để thu được NaCl tinh khiết ?

A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch

B. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao

C.Cho hỗn hợp vào nước sau đó hạ nhiệt độ, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn

D. Cả A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là

A. Li; 44%.

B. Na; 31,65 %.   

C. Li; 12,48 %.     

D. Na; 44%.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng.

- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có nmol HCl phản ứng.

- Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2< n3. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. NH4HCO3, Na2CO3.

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C.NaHCO3, (NH4)2CO3

D. NaHCO3, Na2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

+ TN1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa.

+ TN2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa.

+ TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m< m3< m2. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Ca(HCO3)2 và FeCl2.

B. NaNO3 và Fe(NO3)2.

C. NaCl và FeCl2.

D. KCl và Ba(HCO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Na2O, BaCl2 và NaHCO3 (có cùng số mol). Cho X vào nước, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Các chất tan trong Y gồm

A. NaOH, BaCl2, NaHCO3.              

B. BaCl2, Na2CO3, NaOH.   

C. NaCl, NaOH.                         

D. Na2CO3, NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là

A. II, V, VI. 

B. I, II, III. 

C. II, III, VI.       

D. I, IV, V.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

Cho miếng Na vào nước thu được khí X

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được khí Y

Nhiệt phân KNO3 thu được khí Z

Trộn X, Y, Z (X, Y, Z là các khí khác nhau) với tỉ lệ mol 3 : 1 : 1 vào bình kín, sau đó nâng nhiệt độ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, ngưng tụ hỗn hợp khí sau phản ứng thu được dung dịch T chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Dung dịch T có thể hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu.

B. Chất tan trong T có trong dịch vị dạ dày người.

C. Cho dung dịch phenyl amin vào dung dịch T rồi lắc đều thấy dung dịch phân lớp.

D. Cho từ từ dung dịch T vào dung dịch Na2CO3, một lúc sau mới có khí bay ra.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong một lo không dán nhãn và thu được kết quả sau:

X có phản ứng với cả 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3

X không phản ứng với cả 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây

A. BaCl2                               

B. Mg(NO3)2                         

C. FeCl2                            

D. CuSO4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack