vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Bài tập amine
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Bài tập amine

A
Admin
33 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?

A. NH3.

B. CH3NH2.

C.C2H5NH2.

D. (CH3)2NH.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất : (1) C6H5NH2, (2) (C6H5)3N, (3) (C6H5)2NH, (4) NH3 (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm là

A. (4), (1), (3), (2).

B. (3), (1), (2), (4).

C. (4), (1), (2), (3).          

D. (4), (2), (3), (1).

3. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch riêng biệt sau : CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Số dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, C2H5OH, NaOH, K2CO3, (C2H5)2NH, NH4Cl. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : (1) amoniac, (2) anilin, (3) p-nitroanilin, (4) p-metylanilin, (5) metylamin, (6) đimetylamin. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ tăng dần là

A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.

B. 2 >3 >4 >1 >5 >6.

C. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.

D. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch : K2CO3, NH3, (C6H5)2NH, C2H5OH, NH4Cl, NaCl, (C2H5)2NH, C6H5NH2 (anilin). Số dung dịch không đổi màu quỳ tím là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2 (D = 1,02g/cm3) vào ống nghiệm có sẵn 2 ml H2O, lắc đều, sau đó để yên ống nghiệm.

Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.

Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sau cả ba bước, dung dịch trong ống nghiệm đều tách thành hai lớp.

B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất, trong suốt.

C. Sau bước 3, có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.

D. Thay NaOH bằng cách sục khí CO2, sau bước 3, thu được dung dịch ở dạng nhũ tương.

8. Nhiều lựa chọn

Cho anilin vào ống nghiệm chứa nước và lắc đều. Sau đó thêm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm và để yên một lúc, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là

A. ban đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.

B. ban đầu dung dịch bị đục, sau đó trong suốt, rồi phân lớp.

C. ban đầu dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.

D. ban đầu dung dịch trong suốt, sau đó phân lớp.

9. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O(đktc) thu được N2 và 31,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Giá trị V là

A. 25,536.

B. 20,160.

C. 20,832.

D. 26,880.

10. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là :

A. CH5N và C2H7N.       

B. C2H7N và C3H9N.

C. C3H9N và C4H11N.     

D. kết quả khác.

11. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức, bậc một A và B là đồng đẳng kế tiếp. Cho hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư, thấy khối lượng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là :

A. metylamin và etylamin.          

B. etylamin và n-propylamin.

C. n-propylamin và n-butylamin.

D. iso-propylamin và iso-butylamin.

12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :

A. 35,5%       

B. 30,3%    

C. 28,2% 

D. 32,7%

13. Nhiều lựa chọn

Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là

A. 38,45 gam.       

B. 47,05 gam.       

C. 46,35 gam.       

D. 62,95 gam.

14. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp A gồm 1 amin đơn chức, 1 anken và 1 ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 thu được 19,04 lít CO2; 0,56 lít N2 và m gam nước. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Tính V?

A.  45,92 lít

B. 30,52 lít

C. 42,00 lít

D. 32,48 lít

15. Nhiều lựa chọn

Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol ; (2) anilin + dd HCl dư ; (3) anilin + dd NaOH; (4) anilin + H2O. Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng ?

A. (3), (4).

B. (1), (2).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

16. Nhiều lựa chọn

Ống nghiệm nào sau đây có sự tách lớp các chất lỏng?

A. benzen + phenol

B. anilin + dd HCl dư

C. anilin + dd H2SO4

D. anilin + H2O

17. Nhiều lựa chọn

Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên

A. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi

B. rửa cá bằng chanh

C. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi. rửa cá bằng nước Clo để sát trùng

D. rửa cá bằng dung dịch nước vôi

18. Nhiều lựa chọn

Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 3,65 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,4 lít khí O2 (đktc). X có thể là

A. CH3NH2.

B. C2H5NH2.

C. C3H7NH2.

D. C4H9NH2.

19. Nhiều lựa chọn

Cho 13,5 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 24,45 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 13,5 gam X là

A. 4,65 gam.

B. 9,3 gam.

C. 10,58 gam.

D. 0,465 gam.

20. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm AlCl3 và CuCl2. Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dung dịch A lần lượt là

A. 2M và 1M.

B. 1M và 2M.

C. 0,75M và 0,1M.

D. 0,75M và 0,5M.

21. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME>

) và 4,48 lit khí (dktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là :

A. 4,24

B. 3,18

C. 5,36    

D. 8,04

22. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.

B. Số mol của mỗi amin là 0,02 mol.

C. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N.       

D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C4H11N.

B. CH5N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2 thu được CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được lượng muối là

A. 22,35 gam.

B. 31,56 gam. 

C. 23,08 gam. 

D. 30,30 gam.

26. Nhiều lựa chọn

Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. giấy quì tím.

B. nước brom.         

C. dung dịch NaOH.    

D. dung dịch phenolphtalein.            

27. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai ?

A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.

B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp.

C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp.

D. Cho 2 chất vào nước lạnh, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân hai lớp.

28. Nhiều lựa chọn

Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.

B. Trong phân tử X có một liên kết .

C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.

D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.

29. Nhiều lựa chọn

Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, bậc một có số mol bằng nhau tác dụng hết với HNO2 ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin là :

A. CH5N và C4H11N.

B. C2H7N và C3H9N.

C. C2H7N và C4H11N.

D. A hoặc B.

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau ?

1. Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa trắng.

2. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.

3. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.

4. Anilin không làm quỳ tím chuyển màu.

Số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

31. Nhiều lựa chọn

Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 2,81 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 80%), lượng  C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là :

A. 0,02 mol và 0,025 mol.

B. 0,025 mol và 0,025 mol.

C.0,02 mol và 0,02 mol.

D. 0,04 mol và 0,04 mol.

32. Nhiều lựa chọn

Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 60. Trong phân tử X nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.

B. Trong phân tử X chỉ gồm toàn liên kết đơn.

C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.

D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.

33. Nhiều lựa chọn

Cho 11,8 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, bậc một có số mol bằng nhau tác dụng hết với HNO2 ở nhiệt độ thường thu được 4,48 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin là :

A. CH5N và C4H11N.

B. C2H7N và C3H9N.

C. C2H7N và C4H11N.

D. A hoặc B.

© All rights reserved VietJack