vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Alknene
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Alknene

A
Admin
32 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân anken của C4H8 là

A. 7.  

B. 4.                              

C. 6.  

D. 5.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 4.              

B. 5.                               

C. 6.                              

D. 10.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2;

CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3;

CH3–C(CH3)=CH–CH3;

CH2=CH–CH2–CH=CH2;

CH3–CH2–CH=CH–CH2–CH3;

CH3–C(CH3)=CH–CH3–CH3;

CH3–CH2–C(CH3)=C(C2H5)–CH(CH3)2;

CH3-CH=CH-CH3.

Số chất có đồng phân hình học là       

A. 4. 

B. 1.  

C. 2.

D. 3.

4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?

A. 4.                  

B. 5.                              

C. 6.                              

D. 7.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau:

(1) Anken là hiđrocacbon mà phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C.

(2) Những hiđrocacbon có công thức phân tử là CnH2n là anken.

(3) Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT CnH2n.

(4) Anken là hiđrocacbon mạch hở có chứa 1 liên kết đôi C=C, còn lại là liên kết đơn.

Những phát biểu đúng là

A. (2), (3), (4).     

B. (1), (4).

C. (3), (4).

D. (1), (3), (4).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X.

X có thể chứa

A. dung dịch KMnO4 và HCl đặc. 

B. dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.

C. dung dịch NH4Cl và NaOH. 

D. dung dịch C2H5OH và H2SO4 đặc.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình sau

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây ?

A. C2H2

B. CH4

C. C2H4

D. NH3

8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H8 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong hỗn hợp X là

A. 34,42%.          

B. 42,34%.

C.43,24%.

D. 44,23%

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm metan và 2 anken là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol hỗn hợp X thu được 67,76 gam CO2 và 28,44 gam H2O. Công thức của 2 anken là

A. C2H4 và C3H6.

B. C3H6 và C4H8

C. C4H8 và C5H10.

D. C5H10 và C6H12.

10. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Tỉ khối của X so với H2 là 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là

A. CH4 và C4H8.

B. C2H6 và C2H4.

C. CH4 và C2H4.

D. CH4 và C3H6.

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) CH4 + O2 \[\mathop \to \limits^{xt,t^\circ } \]CH2O + H2

(2) 2C4H10 + 5O2 \[\mathop \to \limits^{xt,t^\circ } \]4C2H4O2 + 2H2O

(3) 2C2H6 + 12O2 \[\mathop \to \limits^{xt,t^\circ } \]3C + 9CO2 + 6H2O         

(4) C3H8 + 5O2 \[\mathop \to \limits^{xt,t^\circ } \]3CO2 + 4H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa không hoàn toàn là

A.3.        

B. 4.

C. 1.

D. 2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: pentan; hex-1-en, etilen, metan, propen, isobutan. Số các chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở ngay điều kiện thường là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là

A. C2H4

B. C3H6

C. C4H8

D. C5H10

14. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. Công thức phân tử của X, Y và khối lượng của X, Y là

A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8     

B. 8,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8

C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6       

D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6

15. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là

A. C2H4

B. C3H6

C. C4H8

D. C5H10

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H(dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en

B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.      

D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.

17. Nhiều lựa chọn

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.

B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất

C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.

D. A, B, C đều đúng.

18. Nhiều lựa chọn

Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:

A. 25% và 75%.                         

B. 40% và 60%.

C. 33,33% và 66,67%.                

D. 35% và 65%

19. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là

A. 40% C2H6 và 60% C2H4.                     

B. 50% C4H10 và 50% C4H8

C. 50% C3H8và 50% C3H6                                                 

D. 50% C2H6 và 50% C2H4

20. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1,68 lit khí X cho qua dung dịch brom làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa  brom thấy còn lại 1,12 lit khí. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lit khí X rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của các hiđrocacbon lần lượt là:

A. CH4, C2H4      

B. CH4, C3H6

C. CH4, C4H8         

D. C2H6, C3H6

21. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là

A. 5,23.     

B. 9,71.    

C. 5,35.     

D. 10,46.

22. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với Hbằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:

A. CH3CH=CHCH3                                              

B. CH2=CHCH2CH3.                             

C. CH2=C(CH3)2.

D. CH2=CH2.

23. Nhiều lựa chọn

Cho 4,48 lít hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại thoát ra khỏi dung dịch đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Phần trăm thể tích các chất có trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 20%; 30% và 50%

B. 33,33%; 16,67% và 50%

C. 25%; 25% và 50%

D. 20%; 20% và 60%

24. Nhiều lựa chọn

Biết 0,05 mol hiđrocacbon X mạch hở làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa m gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là

A. C5H10 và 4 gam. 

B. C5H8 và 16 gam. 

C. C5Hvà 8 gam. 

D. C5H10 và 8 gam.

25. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của anken ?

A. Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.

B. Nguyên liệu trùng hợp polime: PE, PVC,…

C. Kích thích quả mau chín.

D. Nguyên liệu sản xuất vật liệu silicat.

26. Nhiều lựa chọn

Thể tích monome (đktc) cần dùng để sản xuất 70 tấn PE (H = 80%) là

A. 70000 m3

B. 44800 m3.

C.67200 m3.       

D. 56000 m3.

27. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp 60 kg propilen thu được m kg polime, biết H = 70%. Giá trị của m là

A. 42,0 kg.

B.29,4 kg.

C.84,0 kg.

D. 60,0 kg.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từu dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?

A. NaOH + NH4Cl rắn → NH3 + NaCl + H2O

B. NaClrắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl

C. C2H5OH → C2H4 + H2O

D. Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2

29. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp hoàn toàn 56 lít khí CH3-CH=CH2 (đktc) thì thu được m gam polipropilen (nhựa PP). Giá trị của m là

A. 84

B. 42

C. 105

D. 110

30. Nhiều lựa chọn

Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là

A. 70% và 23,8g

B. 77,5% và 21,7g

C. 77,5% và 22,4g

D. 85% và 23,8g

31. Nhiều lựa chọn

Đun nóng V (ml) ancol etylic 95o với H2SO4 đặc ở 170oC được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là

A. 8,19

B. 10,18

C. 12

D. 15,13

32. Nhiều lựa chọn

Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu ?

A. 0,24 mol

B. 0,6 mol

C.0,4 mol

D. 0,32 mol.

© All rights reserved VietJack