vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Alkane
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Alkane

A
Admin
30 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ?

A. Nước.                         

B. Benzen.

C. Dung dịch axit HCl. 

D. Dung dịch NaOH.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

C2H (I)                     

C3H (II)                   

n-C4H10  (III)             

i-C4H10 (IV)

Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là :

A. (III) < (IV) < (II) < (I).           

>

B. (III) < (IV) < (II) < (I).

>

C. (I) < (II) < (IV) < (III). 

>

D. (I) < (II) < (III) < (IV).

>

3. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

Cho các chất sau :Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là : (ảnh 1)

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là :

A. I < II < III.         

B. II < I < III.  

C. III < II < I.  

D. II < III < I.

4. Nhiều lựa chọn

Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là

A. 3, 4, 2, 1

B. 1, 2, 4, 3

C. 3, 4, 1, 2

D. 1, 2, 3, 4

5. Nhiều lựa chọn

Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là

A. C4H8

B. C5H12

C. C4H10

D. C3H8

6. Nhiều lựa chọn

Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 46,25. Tên của Y là:

A. butan.              

B. propan.    

C. isobutan.        

D. cả A và C đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Khi clo hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 53,25. Tên của ankan X là :

A. 3,3-đimetylhecxan.          

B. isopentan.

C. 2,2-đimetylpropan. 

D. 2,2,3-trimetylpentan

8. Nhiều lựa chọn

Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 3,3-đimetylhexan. 

B. isopentan.

C. 2,2,3-trimetylpentan. 

D. 2,2-đimetylpropan

9. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là

A. 2 gam.

B.4 gam.      

C.6 gam  

D. 8 gam

10. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO(các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,3 gam.                  

B. 23 gam.   

C. 3,2 gam.        

D. 32 gam.

11. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là :

A. C2H6.        

B. C2H4.               

C. CH4.            

D. C2H2.

12. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)ban đầu. Công thức phân tử của X là

A. C3H 

B. C2H6 

C.C3H6        

D. C3H8

13. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A. Sản phẩm thu được hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thấy thu được 3 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cân lại phần dung dịch thấy khối lượng tăng lên so với ban đầu là 0,28 gam. Hiđrocacbon trên có CTPT là  

A. C5H12.             

B. C2H6.   

C. C3H8.                     

D. C4H10.

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X

A. C2H6  

B. C4H10

C. C3H6

D. C3H8

15. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp gồm C2Hvà C3H8 (đkc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dd nước vôi trong có dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Tính m.

A. 3,5

B. 4,5        

C. 5,4        

D. 7,2

16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hiđrocacbon X, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư, thấy có 49,25 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd sau phản ứng giảm đi 32,85 gam. CTPT của X là:

A. C5H12

B. C2H6

C. C3H8

D. C4H10

17. Nhiều lựa chọn

X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 15 gam

B.55 gam

C. 70 gam

D. 30,8 gam

18. Nhiều lựa chọn

Khi crackinh một ankan khí ở điều kiện thường thu được một hỗn hợp gồm ankan và anken trong đó có hai chất X và Y có tỉ khối so với nhau là 1,5. Công thức của X và Y là

A. C2H6 và C3H8        

B. C4H8 và C6H12

C. C2H4 và C3H6 

D. C3H8 và C5H6

19. Nhiều lựa chọn

Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan được hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng 400 ml dung dịch brom a mol/l thấy khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so metan là 1,1875. Giá trị a là :

A. 0,5M.     

B. 0,25M.     

C. 0,175M.   

D. 0,1M.

20. Nhiều lựa chọn

Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là

A. 0,24 mol.               

B. 0,16 mol.         

C. 0,40 mol.

D. 0,32 mol.

21. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa một ankan thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20 (hiệu suất phản ứng đehiđro hóa đạt 80%). Thêm 6,6 gam propan vào a gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 397,6 lít không khí (đktc) (giả thiết không khí chứa 20% O2, 80% N2). Giá trị của a là:

A. 25,2 gam

B. 21,6 gam

C.23,76 gam

D. 28,8 gam

22. Nhiều lựa chọn

Cracking 8,8 gam propan trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 và C3H8 ( biết có 90% C3H8 đã phản ứng). Nếu cho hỗn hợp Y qua nước brom dư thì còn lại hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 bằng 7,3. Xác định khối lượng hiđrocacbon có khối lượng mol phân tử nhỏ nhất trong Z?

A. 1,92 g

B. 0,88 g

C. 0,96 g

D. 1,76 g

23. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng

A. crackinh n-butan.

B. cacbon tác dụng với hiđro.

C. nung natri axetat với vôi tôi xút.

D. điện phân dung dịch natri axetat.

24. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học: 2X + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } \] 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. X là

A. CH2(COONa)2

B. CH3COONa

C. CH3COOK

D. CH2(COOK)2

25. Nhiều lựa chọn

Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C6H6

26. Nhiều lựa chọn

Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z:

Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên?

A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑.

B. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑.

C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn  SO2↑ + Na2SO4 + H2O.

D. CH3COONa rắn + NaOH rắn  CH4↑ + Na2CO3.

27. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

Khí Y là

A. C2H4.

B. C2H6

C. CH4

D. C2H2.

28. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?

 \[A{l_4}{C_3} + 12{H_2}O \to 4Al{\left( {OH} \right)_3} + 3C{H_4} \uparrow \] (1)

\[{C_4}{H_{10}}\mathop \to \limits^{Crackinh} {C_3}{H_6} \uparrow + C{H_4} \uparrow \] (2)

\[C{H_3}COON{a_r} + NaO{H_r}\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow \] (3)

\[C{H_2}{\left( {COONa} \right)_2}_r + 2NaO{H_r}\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } 2N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow \] (4)

\[C + 2{H_2}\mathop \to \limits^{t^\circ } C{H_4} \uparrow \] (5)

A. (1), (2), (3), (5), (4).            

B. (3), (4), (5).          

C. (1), (3), (4).            

D. (3), (4).

29. Nhiều lựa chọn

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. O2

B. CH4.

C. C2H2.

D. H2.

30. Nhiều lựa chọn

Từ CH4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ) có thể điều chế các chất nào sau đây?

A. CH3Cl

B. C2H6

C. C3H8

D. Cả 3 chất trên

© All rights reserved VietJack