vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Ứng dụng tích phân vào tính thể tích
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Ứng dụng tích phân vào tính thể tích

A
Admin
18 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y) , trục tung và hai đường thẳng y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là:

A. V=πabfydy

B. V=abfxdx

C. V=π2abf2xdx

D. V=πabf2ydy

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:

A. V=πabfxdx

B. V=abfxdx

C. V=πabf2xdx

D. V=π2abf2xdx

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=f1x và y=f2(x) liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a, x = b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây ?  Media VietJack

A. V=πabf12(x)f22(x)dx

B. V=πabf1(x)f2(x)dx

C. V=abf12(x)f22(x)dx

D. V=πabf1(x)f2(x)2dx

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x=3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1x3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x22.

A. V=32+215

B. V=124π3

C. V=1243

D. V=(32+215)π

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi D=y=tanx;  y=0;  x=0;  x=π3. Thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh trục Ox là V=π(aπb), với a,bR. Tính T=a2+2b..

A. T = 6

B. T = 9

C. T = 12

D. T = 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khi S=y=x24x+6;  y=x22x+6 quay quanh trục Ox.

A. V=3.

B. V=π3.

C. V=π.

D. V=3π.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 0,x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi:

A. V=π201x3dx

B. V=π01x3dx

C. V=π01x6dx

D. V=π01x5dx

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu (H)  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2(x1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)  xung quanh trục Ox .

A. V=42e

B. V=42eπ

C. V=e25

D. V=e25π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x;y=x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

A. V=π02(2x)dx+π02x2dx

B. V=π02(2x)dx

C. V=π01xdx+π122xdx

D. V=π01x2dx+π12(2x)dx

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể V được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = −2, mặt phẳng vuông góc với trục Ox cắt V theo thiết diện S(x)=2x2. Thể tích của V được tính bởi:

A. V=204x4dx

B. V=022x2dx

C. V=202x2dx

D. V=π204x4dx

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường E:x216+y29=1 quay quanh Oy?

A. V=36π.

B. V=24π.

C. V=16π.

D. V=64π.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+2x và y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Oy là

A. V=73π.

B. V=83π.

C.V=103π.

D. V=163π.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi (D1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0  và x=2020, (D2) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x,y=0 và x=2020. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D1)  và (D2) xung quanh trục Ox. Tỉ số V1V2 bằng:

A. 43

B. 233

C. 23

D. 63

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1;x=0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+1 tại điểm A(1;2) quanh trục Ox là

A. 25π

B. π

C. 12π

D. 815π

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y=13x3x2 và Ox.  Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H)  quanh Ox bằng :

A. 81π35

B. 53π6

C. 8135

D. 21π5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x,y=0 và x=4 quanh trục Ox . Đường thẳng x=a(0<a<4) cắt đồ thị hàm số y=x tại M (hình vẽ bên).

Media VietJack

Gọi V1  là thể tích khối tròn tạo thành khi quay quanh tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2V1 . Khi đó:

A. a=22

B. a=52

C. a = 2

D. a = 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=4x2,  x2+3y=0 quay quanh trục Ox là V=aπ3b, với a,b > 0 và ab là phân số tối giản. Tính tổng T=a+b.

A. T = 33

B. T = 31

C. T = 29

D. T = 27

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích hình xuyến do quay hình tròn  có phương trình x2+y22=1 khi quanh trục Ox.

A. V=6π2.

B. V=4π2.

C. V=2π2.

D. V=8π2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack