vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Tích có hướng và ứng dụng
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Tích có hướng và ứng dụng

A
Admin
20 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai véc tơ u1=x1;y1;z1u2=x2;y2;z2. Kí hiệu u=u1,u2,khi đó:

A.u=y2y1z2z1;z2z1x2x1;x2x1y2y1

B. u=x1x2y1y2;y1y2z1z2;z1z2x1x2

C. u=y1y2z1z2;z1z2x1x2;x1x2y1y2

D.u=z1z2x1x2;x1x2y1y2;y1y2z1z2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai véc tơ u1,u2 ,khi đó:

A.u1,u2=u2,u1

B. u1,u2=u2,u1

C. u1,u2u2,u1=0

D.u1,u2+u2,u1=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hai véc tơ u1,u2 cùng phương là:

A.u1.u2=0

B. u1.u2=0

C. u1,u2=0

D. u1,u2=0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai véc tơ u1,u2, chọn kết luận sai:

A.u1;u2.u1=0

B. u1;u2.u2=0

C. u1;u2.u2=0

D. u1;u2u1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai véc tơ u1,u2, kí hiệu u1,u2 là góc hợp bởi hai véc tơ. Chọn mệnh đề đúng:

A.u1;u2=u1.u2sinu1,u2

B. u1;u2=u1.u2cosu1,u2

C. u1;u2=u1.u2sinu1,u2

D. u1;u2=u1.u2sinu1,u2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho A,B,C là ba đỉnh của tam giác. Công thức tính diện tích tam giác ABC là:

A.SABC=AB,AC

B. SABC=12AB,AC

C. SABC=14AB,AC

D.SABC=16AB,AC

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình bình hành ABCD được tính theo công thức:

A.SABCD=AB,AD

B. SABCD=12AB,AD

C. SABCD=2AB,AD

D.SABCD=4AB,AD

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tứ diện  được tính theo công thức:

A.VABCD=13AB,AC.AD

B. VABCD=16AB,AD.AD

C. VABCD=16AB,AC.AD

D. VABCD=16AB,AD.AB

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là:

A.VABCD.A'B'C'D'=AB,AD.AA'

B. VABCD.A'B'C'D'=16AB,AD.AA'

C. VABCD.A'B'C'D'=AB,AD.AA'

D.VABCD.A'B'C'D'=13AB,AD.AA'

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính tích có hướng của hai véc tơ u0;1;1,v1;1;1.

A.0

B.(−2;−1;−1)

C.(2;1;1)

D.(−1;−2;−1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hai véc tơ u=a;1;b,v=2;2;c cùng phương thì:

A.b=2c

B.c=2b

C.b=−2c

D.b=c

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho ba véc tơ u1,u2,u3 thỏa mãn u1;u2.u3=0. Khi đó ba véc tơ đó

A.đồng phẳng

B.đôi một vuông góc

C.cùng phương

D.cùng hướng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sin của góc giữa hai véc tơ u1,u2 là:

A.sinu1,u2=u1;u2u1.u2

B. sinu1,u2=u1;u2u1.u2

C. sinu1,u2=u1.u2u1.u2

D. sinu1,u2=u1.u2u1.u2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1). Tính sin góc hợp bởi hai véc tơ OA,OB.

A.1

B.1926

C. 12

D. 1726

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Diện tích tam giác OBC biết B(1;0;2),C(−2;0;0) là:

A.5

B. 4

C. 25

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây không sử dụng để tính diện tích hình bình hàn ABCDABCD?

A.SABCD=AB,AD

B. SABCD=AB,AC

C. SABCD=BC,BD

D.SABCD=AC,BD

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình bình hành ABCD có các điểm A(1;0;0),B(0;1;2),C(−1;0;0) là:

A.5

B. 25

C. 26

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, tính thể tích khối tứ diện OBCD biết B(2;0;0),C(0;1;0),D(0;0;−3).

A.1

B.6

C.3

D.2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, véctơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véctơ u=1;0;2,v=4;0;1?

A.w=1;7;1.

B. w=1;7;1.

C. w=0;7;1.

D.w=0;1;0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2)B(2;−1;3). Số điểm M thuộc trục Oy sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 64 là:

A.1

B.Vô số

C.0

D.2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack