33 CÂU HỎI
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4sin2 x − 4sinx – 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai họ nghiệm có dạng . Khi đó α, β là:
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Để phương trình có nghiệm, tham số a thỏa mãn điều kiện:
A.
B.
C.
D.
Giải hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Phương trình khi m = 1 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào đúng về phương trình
A. Có 1 họ nghiệm
B. Có 2 họ nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Có 1 nghiệm duy nhất
Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng
Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Trong khoảng phương trình có:
A. Ba nghiệm
B. Một nghiệm
C. Hai nghiệm
D. Bốn nghiệm
Giải phương trình ta được nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình: có nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của m để phương trình có nghiệm có tổng là:
A. 9
B. 3
C. 6
D. 7
Với giá trị nào của m thì phương trình có nhiều hơn 1 nghiệm trên ?
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A. Vô nghiệm
B. hoặc
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình trên khoảng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Gọi m, M lần lượt là GTNN và GTLN của hàm số . Khi đó giá trị của biểu thức m + M bằng
A.
B.
C. 5
D.