vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Phương trình đường tròn
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Phương trình đường tròn

A
Admin
15 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có dạng:

A. x+a2+y+b2=R2

B. xa2+yb2=R2

C. xa2+y+b2=R2

D. x+a2+yb2=R2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đường tròn tâm I(a;b)) và bán kính R có phương trình xa2+yb2=R2 được viết lại thành x2+y22ax2by+c=0. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?

A. c=a2+b2R2

B. c=a2b2R2

C. c=a2+b2R2

D. c=R2a2b2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình x2+y22x+4y+1=0  là phương trình của đường tròn nào?

A.Đường tròn có tâm I(−1;2)  và R=1

B.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=2

C.Đường tròn có tâm I(2;−4)  và R=2

D.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?

A. x2+y2=1.

B. x2+y2xy+2=0

C. x2+y24x4y+8=0.

d. (x3)2+(y4)2=25.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4)  và đi qua điểm A(1;3)  là:

A. (x+2)2+(y4)2=50

B. (x2)2+(y+4)2=25

C. (x2)2+(y+4)2=50.

D. (x+2)2+(y4)2=25

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện nào thì  x2+y2+2ax+2by+c=0,,  biểu diễn phương trình đường tròn.

A. a2+b2c<0

B. a2+b2c

C. a2+b2c

D. a2+b2>c

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện nào của m  thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn x2+y22(m+2)x+4my+19m6=0 ?

A.1<m<2

B.−2≤m≤1

C.m<1 hoặc m>2

D.m<−2 hoặc m>1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C):x2+y2+2x+4y20=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.(C) có tâm I(1,2)

B.(C) có bán kính R=5

C.(C) đi qua điểm M(2,2)

D.(C) không đi qua điểm A(1,1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(0;1),B(1;0) và có tâm nằm trên đường thẳng: x+y+2=0  là:

A. (x1)2+(y1)2=5

B. (x+1)2+(y+1)2=5

C. (x1)2+(y1)2=5

D. (x+1)2+(y+1)2=5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tròn (C) đi qua 33 điểm A(0;2),B(−2;0) và C(2;0) là:

A. x2+y2=8

B. x2+y2+2x+4=0

C. x2+y22x8=0

D. x2+y24=0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (Cm):x2+y22mx4my5=0  (m là tham số). Biết đường tròn (Cm)(Cm) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là

A. 0

B. 1;1

C. 6;6

D. 2;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4)B(2;4)C(4;0).

A.I(0;0).

B.I(1;0).

C.I(3;2).

D.I(1;1).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn (Cm):x2+y22mx+(4m+2)y6m5=0 (m là tham số). Tập hợp các điểm Im là tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi là:

A.Parabol P:y=2x2+1

B.Đường thẳng d':y=2x+1.

C.Parabol P:y=2x2+1

D.Đường thẳng d:y=2x1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x+y+5=0,d2:x+2y7=0  và tam giác ABC có A(2;3), trọng tâm là G(2;0), điểm B thuộc d1  và điểm Cthuộc d2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. x2+y28327x+179y+33827=0

B. x2+y28354x+1718y33827=0

C. x2+y2+8327x+179y33827=0

d. x2+y28327x+179y33827=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:3x4y+5=0 và đường tròn C: x2+y2+2x6y+9=0. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

A. M115;235,N15;75

B. M25;115,N15;75

C. M25;115,N1;2

d. M115;235,N1;2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack