vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Phương trình đường thẳng
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Phương trình đường thẳng

A
Admin
19 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua điểm x0;y0;z0 và có VTCP (−a;−b;−c) có phương trình:

A.xx0a=yy0b=zz0c

B. xx0a=yy0b=zz0c

C. x+x0a=y+y0b=z+z0c

D. x+x0a=y+y0b=z+z0c

2. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x=ty=1tz=t(t). Điểm nào trong các điểm dưới đây thuộc đường thẳng d?

A.(−1;−1;1)

B.(−1;1;1)

C.(0;1;1)

D.(0;1;0)

3. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng x+12=y22=z1?

A.(0;1;2)

B.(1;0;1)

C.(2;−2;1)

D.(3;−4;1)

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5t(tR). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A.u1=(0,3,1)


B. u1=(1,3,1)

C. u1=(1,3,1)

D. u1=(1,2,5)

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số trục Oz?

A.x=ty=tz=t

B. x=ty=0z=0

C. x=ty=tz=0

D. x=0y=0z=t

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?

A.M(0,0,3)

B.N(0,1,0)

C.P(−2,0,0)

D.Q(1,0,1)

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d:x=1+2ty=3tz=2+t

A.x+12=y3=z21

B.x11=y3=z+22

C. x+11=y3=z22

D.x12=y3=z+21

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21. là:

A.Δ:x=14ty=2+3tz=12t

B. Δ:x=4+4ty=3+2tz=2t

C. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t

D. Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t

9. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x12=y11=z+12 và các điểm A1;1;1,B1;1;1,C2;12;0.a Chọn mệnh đề đúng:

A.A và B đều thuộc d

B.B và C đều thuộc d

C.A và C đều thuộc d

D.chỉ có A thuộc d

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2,0,−1) và có vecto chỉ phương a=4,6,2. Phương trình tham số của đường thẳng d là:

A.x=2+2ty=3tz=1+t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=2+4ty=6tz=1+2t

D. x=4+2ty=3tz=2+t

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1,2,−3) và B(3,−1,1)?

A.x+12=y+23=z34

B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D.x12=y23=z+34

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với A(1;1;2),B(3;−3;0). Phương trình đường trung tuyến OI của tam giác OAB là

A.x2=y1=z1

B. x2=y1=z1

C. x2=y1=z1

D. x2=y1=z1

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1,2,−3) và B(3,−1,1)?

A.x+12=y+23=z34


B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D.x12=y23=z+34

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2,1,3) và đường thẳng d':x13=y21=z1 . Gọi d  là đường thẳng đi qua A  và song song d′. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d?

A.x=2+3ty=1+tz=3+t

B. x=1+3ty=tz=2+t

C.x=53ty=2tz=4t

D. x=4+ty=1+tz=2+t

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;−3) và song song với trục Oz là:

A.x=1+ty=2z=3

B. x=1y=2+tz=3

C. x=1y=2z=3+t

D. x=1+ty=2+tz=3

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y41=z52 và các điểm A3+m;4+m;52m, B(4n;5n;3+2n) với m,n là các số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Ad,  Bd

B. Ad,  Bd

C. Ad,  Bd

D. Ad,  Bd

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1,2,3) và vuông góc với 2 đường thẳng cho trước: d1:x12=y1=z+11  d2:x23=y12=z12 là:

A.d:x14=y27=z31

B. d:x14=y27=z31

C. d:x14=y27=z31

D. d:x14=y27=z31

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0),B(0,3,0),C(0,0,−4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

A.x=6ty=4tz=3t

B. x=6ty=2+4tz=3t

C. x=6ty=4tz=3t

D. x=6ty=4tz=13t

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=2+m22mty=5m3tz=722

 và điểm A(1;2;3). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là

A.56

B. 53

C. 73 

D. 35

© All rights reserved VietJack