18 CÂU HỎI
Chọn công thức đúng:
A.
B.
C.
D.
Trong phương pháp nguyên hàm từng phần, nếu thì:
A.
B.
C.
D.
Ta có là một họ nguyên hàm của hàm số , khi đó:
A. a = 2
B. a = -1
C. a = 0
D. a = 1
Biết là nguyên hàm của hàm số . Khi đó b-a là
A. -1
B. 3
C. 11
D. 2
Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn và với a,b,c là các hằng số. Chọn mệnh đề đúng:
A. a + b = 2
B. a + b = 3
C. a + b = 0
D. a + b = 1
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=x.cosx mà F(0)=1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. F(x) là hàm chẵn.
B. F(x) là hàm lẻ.
C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2π.
D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0)=0. Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm F(x) của biết F(0)=1.
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xln(sinx+cosx)dx là:
A.
B.
C.
D.
Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số f(−x) trên khoảng . Gọi F(x) là một nguyên hàm của thỏa mãn F(0)=1, giá trị của F(−1) bằng:
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và là một nguyên hàm của . Họ các nguyên hàm của là:
A.
B.
C.
D.
Cho . Tính theo F(x).
A.
B.
C.
D.