vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Mặt cầu và mặt phẳng
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Mặt cầu và mặt phẳng

A
Admin
21 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;−1) và tiếp xúc với mặt phẳng α có phương trình 2x−2yz+3=0. Bán kính của (S) là:

A.2

B. 23

C. 29

D. 43

2. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (Oyz) cắt mặt cầu S:x2+y2+z2+2x2y+4z3=0 theo một đường tròn có tọa độ tâm là

A.(−1;0;0)

B.(0;−1;2)

C.(0;2;−4)

D.(0;1;−2)

3. Nhiều lựa chọn

Viết  phương trình mặt cầu có tâm I(−1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2xy2z+1=0

A.x+12+y22+z32=2

B. x+12+y22+z32=3

C. x+12+y22+z32=4

D. x+12+y22+z32=9

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(−3;2;−4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)?

A.x32+y+22+z42=2

B. x+32+y22+z+42=9

C. x+32+y22+z+42=4

D. x32+y+22+z42=16

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian vớ hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;2;−1) và đi qua điểm A(2;1;2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?

A.x+y3z8=0

B. xy3z+3=0

C. x+y+3z9=0

D. x+y3z+3=0

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x12+y+12+z+22=4 và 2 đường thẳng Δ1:x=2ty=1tz=t và Δ2:x11=y1=z1. Một phương trình mặt phẳng (P) song song với Δ1,Δ2  và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:

A.x+z+322=0

B. y+z322=0

C. x+y+3+22=0

D. y+z+3+22=0

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;−2;5) và tiếp xúc với các mặt phẳng α:x=1,β:y=1,γ:z=1. Bán kính của mặt cầu (S) bằng:

A.33

B. 1

C. 32

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y+12+z42=10 và mặt phẳng P:2x+y+5z+9=0 . Gọi (Q) là tiếp diện của (S) tại M(5;0;4) . Tính góc giữa (P) và (Q).

A.45

B. 60

C. 120

D. 30

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến của mặt cầu  S:x12+y12+z12=64 với mặt phẳngα:2x+2y+z+10=0.

A.73;73;23

B. 2;2;2

C. 23;73;73

D. 73;23;73

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến của mặt cầu  S:x12+y12+z12=64 với mặt phẳngα:2x+2y+z+10=0.

A.73;73;23

B. 2;2;2

C. 23;73;73

D. 73;23;73

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,(α) cắt mặt cầu (S) tâm I(1;−3;3) theo giao tuyến là đường tròn tâm H(2;0;1) , bán kính r=2 . Phương trình (S) là:

A.x12+y+32+z32=18

B. x+12+y32+z+32=4

C. x+12+y32+z+32=18

D. x12+y+32+z32=4

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầS:x2+y2+z2+6x4z+9m2=0. Gọi T là tập các giá trị của m để mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Tích các giá trị của m trong T bằng:

A.−5

B.5

C.0

D.4

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;−1;0),B(1;1;−1) và mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y2z3=0. Mặt phẳng (P) đi qua A,B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là:

A.x2y+3z2=0

B. x2y3z2=0

C. x+2y3z6=0

D. 2xy1=0

14. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu (S) có tâm I(−1;2;−5) cắt mặt phẳng  theo thiết diện là hình tròn có diện tích 3π. Phương trình của (S) là:

A.x2+y2+z2+2x4y+10z+18=0

B. (x+1)2+(y2)2+(z+5)2=25

C. (x+1)2+(y2)2+(x5)2=16

D. x2+y2+z2+2x4y+10z+12=0

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P:x2y+2z3=0 và mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z+5=0. Giả sử MP  NS  sao cho MN  cùng phương với vectơ u=1;0;1 và khoảng cách MN lớn nhất. Tính MN 

A.MN = 3

B. MN=1+22

C. MN=32

D. MN=14

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y2=z21  và mặt phẳng P:2xy+z3=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc  và tiếp xúc với (P) tại điểm H(1;−1;0). Phương trình của (S) là:

A.x32+y+22+z12=36

B. x32+y22+z12=36

C. x32+y+22+z12=6

D. x32+y22+z12=6

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+2z3=0 và đường thẳng Δ:x13=y2=z+21. Mặt phẳng α  vuông góc với Δ và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính lớn nhất. Phương trình α là:

A.3x2yz5=0

B. 3x2yz+5=0

C. 3x2yz+15=0

D. 3x2yz15=0

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (C):(x+1)2+(y3)2+(z2)2=1 và hai điểm A(2;1;0)B(0;2;0). Khi điểm S thay đổi trên mặt cầu (C), thể tích của khối chóp S.OAB có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 6

B. 4

C. 2

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy2z2=0 và mặt phẳng (Q):2xy2z+10=0 song song với nhau. Biết A(1;2;1) là điểm nằm giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Gọi (S) là mặt cầu qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Biết rằng khi (S) thay đổi thì tâm của nó luôn nằm trên một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó

A. r=253

B. r=423

C. r=223

D. r=53

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 và mặt phẳng  P:2x2y+z+3=0. Gọi M(a;b;c) là điểm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó:

A.a+b+c=5

B. a+b+c=6

C. a+b+c=7

D. a+b+c=8

21. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình (S):(x5)2+(y+3)2+(z7)2=72 và điểm B(1;1;−9). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Giả sử n=1;m;n là véctơ pháp tuyến của (P). Lúc đó:

A.mn=27649

B. mn=27649

C. mn=4

D. mn=4

© All rights reserved VietJack