vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hàm số có số mũ
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hàm số có số mũ

A
Admin
26 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=ax(0<a1) đồng biến khi nào?

A. a > 1

B. 0 < a < 1

C. a1

D. a > 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=2x là:

A. 0;+

B. R

C. (0;+)

D. R*

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng:

A. Đồ thị hàm số y=ax(0<a1) đi qua điểm (0;0)

B. Đồ thị hàm số y=ax(0<a1) có tiệm cận đứng x=0.

C. Đồ thị hàm số y=ax(0<a1) cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.

D. Đồ thị hàm số y=ax(0<a1) nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số y=a-x(0<a1) đồng biến nếu a > 1.

B. Hàm số y=a-x(0<a1) nghịch biến nếu 0 < a < 1.

C. Hàm số y=a-x(0<a1) đồng biến nếu 0 < a < 1.

D. Hàm số y=a-x(0<a1) luôn nghịch biến trên R.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị hàm số y=2x trùng với đồ thị hàm số y=12x

B. Đồ thị hàm số y=2x trùng với đồ thị hàm số y=2-x

C. Đồ thị hàm số y=2x đối xứng với đồ thị hàm số y=12xqua trục hoành

D. Đồ thị hàm số y=2x đối xứng với đồ thị hàm số y=12x qua trục tung.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào? Media VietJack

A. y=13x

B. y=2x

C. y=3x3

D. y=13-x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào? Media VietJack

A. y=2x

B. y=-2x

C. y=12x

D. y=12-x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các đồ thị hàm số y=ax,y=bx,y=cx(0<a,b,c1) chọn khẳng định đúng: Media VietJack

A. c > a > b

B. c > b > a

C. a > c > b

D. b > a > c

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=ax,y=bx vi 1a,b>0 lần lượt có đồ thị là (C1),(C2) như hình bên. Mệnh đề nào đúng? Media VietJack

A. 0 < a < b < 1

B. 0 < b < 1 < a

C. 0 < a < 1 < b

D. 0 < b < a < 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=13x25x+6.

A. D = [2;3]

B. D=(;2][3;+)

C. D = [1;6]

D. (2;3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=fx=xπ.πx tại điểm x=1.

A. f'1=π.

B. f'1=π2+lnπ

C. f'1=π2+πlnπ.

D. f'(1) = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=a2xnghịch biến trên R là:

A. 3;+

B. ;3

C. (2;3)

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ;+?

A. y=3πx

B. y=1,5x

C. y=2ex

D. y=3+1x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=6x

A. y'=6xln6

B. y'=6xln6

C. y'=x.6x1

D. y'=6x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=e2xx. Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ln2;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;ln2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;ln2

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ln2;+

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2lnx+x2 có đạo hàm là

A. 1x+2x2lnx+x2

B. 1x+2x2lnx+x2.ln2

C. 2lnx+x2ln2

D. 1x+2x2lnx+x2ln2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+ln3. Chọn mệnh đề đúng:

A. y'=yln3ln23

B. y'.ln3=y+ln3

C. y'=yln23

D. y'=yln3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho giới hạn I=limx0e3xe2xx, chọn mệnh đề đúng:

A. I2+3I=2

B. I3+I22=0

C. I1I+1=1

D. 3I2=2I2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x.7x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. fx<1x+x2log27<0

B. fx<1xln2+x2ln7<0

C. fx<1xlog72+x2<0

D. fx<11+xlog27<0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a,b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số y=ax;y=bx  và trục tung lần lượt tại A,B,C sao cho C nằm giữa A và B, và AC = 2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b=a2.

B. b=2a.

C. b=a2

D. b=a2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi m là GTLN của hàm số f(x)=ex33x+3 trên đoạn [0;2]. Chọn kết luận đúng:

A. m = e

B. m = e2

C. m = e3

D. m = e5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Gọi m,M lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số y=e23xtrên đoạn [0;2]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m + M = 1

B. M - m = e

C. M.m=1e2

D. Mm=e2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2x+2y=4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=(2x2+y)(2y2+x)+9xy.

A. 18

B. 12

C. 27

D. 272

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=13+2x+13+2x. Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f'(x)0,xR

2) f1+f2+...+f2017=2017

3) f(x2)=13+4x+13+4x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=(32)x332x2. Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: f(x)>0x3+x2>0

Khẳng định 2: f(x)>0x>1

Khẳng định 3: f(x)<32(32)x31<1+3+27x2+1

Khẳng định 4: f(x)<3+2(32)x3+1<(32)1x2+7

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi I(t) là số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia X sau t ngày khảo sát. Khi đó ta có công thức I(t)=A.er0(t1) với A là số ca bị nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên, r0 là hệ số lây nhiễm. Biết rằng ngày đầu tiên khảo sát có 500 ca bị nhiễm bệnh và ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị nhiễm bệnh. Hỏi ngày thứ 20 số ca nhiễm bệnh gần nhất với số nào dưới đây, biết rằng trong suốt quá trình khảo sát hệ số lây nhiễm là không đổi?

A. 2000

B. 2160

C. 2340

D. 2520

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack