vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hàm số có Logarit
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Hàm số có Logarit

A
Admin
38 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để logab có nghĩa là:

A. a < 0, b > 0

B. 0<a1,b<0

C. 0<a1,b>0

D. 0<a1,0<b1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A. 2logab=logab

B. logab=2logab

C. logab3=13

D. logab3=13logab

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:

A. logab.logbc=logac

B. logbc=logablogac

C. logab=logcblogca

D. logab+logbc=logac

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn công thức đúng:

A. loganb=nlogab

B. loganb=1nlogab

C. loganb=1nlogab

D. loganb=nlogab

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:

A. logab>logac

B. logab<logac

C. logab<logbc

D. logab>logbc

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giá trị log3a âm khi nào?

A. 0 < a < 1

B. 0 < a < 1

C. a > 3

D. a > 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:

A. logabc=logab+logbc

B. logabc=logab+logac

C. logabc=logablogac

D. logabc=logab+logac

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A. log216=log381

B. log39=3

C. log416=log28

D. log416=log28

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A. 2log23=5log35

B. 2log23=5log53

C. 5log53=log23

D. 2log24=2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị log1381 là:

A. 2

B. -8

C. -2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2alog12b2

A. P=log2ab2

B. P=log22ab2

C. P=log22ab2

D. P=log2ab2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho số thực x thỏa mãn log2log8x=log8log2x.Tính giá trị của P=(log2x)2

A. P=33

B. P=13

C. P = 27

D. P=33

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đặt log23=a;log25=b. Hãy biểu diễn P=log3240 theo a và b.

A. P=2a+b+3a

B. P=a+b+4a

C. P=a+b+3a

D. P=a+2b+3a

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645  theo a và b:

A. log645=2a22abab

B. log645=2a22abab+b

C. log645=a+2abab+b

D. log645=a+2abab

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho 0<x<1;0<a;b;c1  logcx>0>logbx>logax so sánh a;b;c ta được kết quả:

A. a > b > c

B. c > a > b

C. c > b > a

D. b > a > c

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực a  và b , với 1<a<b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. logab<1<logba

B. 1<logab<logba

C. logba<logab<1

D. logba<1<logab

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nếu log1218=a thì log23  bằng:

A. 1aa2

B. 2a1a2

C. a12a2

D. 12aa2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho log214=a. Tính llog4932 theo a.

A. 10a1

B. 25(a1)

C. 52a2

D. 52a+1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đặt log260=a;log515=b. Tính P=log212 theo a và b.

A. P=ab+2a+2b

B. P=aba+2b

C. P=ab+a2b

D. P=aba2b

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đặt a=log25 và b=log26. Hãy biểu diễn log390 theo a và b?

A. log390=a2b+1b+1

B. log390=a+2b1b1

C. log390=2ab+1a+1

D. log390=2a+b1a1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nếu logab=p thì logaa2b4 bằng:

A. a2p4

B. 4p + 2

C. 4p + 2a

D. p4+2a

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đặt a=log34,b=log54. Hãy biểu diễn log1280 theo a và b

A. log1280=2a22abab+b

B. log1280=a+2abab

C. log1280=a+2abab+b

D. log1280=2a22abab

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nếu log126=a;log127=b thì:

A. log27=a1b

B. log27=b1a

C. log27=a1+b

D. log27=b1+a

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga2b+logb2a=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. a=1b

B. a = b

C. a=1b2

D. a=b2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số 230 trong hệ thập phân và n là số chữ số cần dùng khi viết số 302 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m+n bằng

A. 18

B. 20

C. 19

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho a>0; b>0 thỏa mãn a2+4b2=5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2loga+2b=5loga+logb

B. loga+1+logb=1

C. loga+2b3=loga+logb2

D. 5loga+2b=logalogb

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết log1520=a+2log32+blog35+c với a,b,c. Tính T=a+b+c

A. T = -3

B. T = 3

C. T = -1

D. T = 1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x=ln(a2ab+b2)1000, y=1000lnaln1b1000. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. x < y

B. x > y

C. xy

D. xy

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(I). Nếu C=AB  thì 2lnC=lnA+lnB với A,B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương.

(II). (a1)logax0x1 với a>0,a1

(III). mlogam=nlogan vi m;n > 0 và a>0,a1       

(IV).limx+log12x=

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho lnx = 2. Tính giá trị của biểu thức T=2lnexlne2x+ln3.log3ex2 ?

A. T = 7

B. T = 12

C. T = 13

D. T = 21

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho logx=a và ln10=b . Tính log10ex theo a và b

A. 2ab1+b

B. ab1+b

C. a1+b

D. b1+b

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.

A. 900

B. 1350

C. 1050

D. 1200

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khi ánh sáng đi qua một môi trường ( chẳng hạn như không khí, nước , sương mù…), cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x)=I0eμx, trong đó I0 là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và μ là hệ số hấp thu của môi trường đó . Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu μ=1, và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường độ ánh sáng giảm l.1010 lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất ?

A. 8

B. 10

C. 9

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức Qt=Q0.1et2 với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa ( pin đầy ). Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được 90% dung lượng pin tối đa ( kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).

A. t1,65 giờ

B. t1,61 giờ

C. t1,63 giờ

D. t1,50 giờ

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số dương thỏa mãn a2+4b2=12ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. lna+2b2ln2=lna+lnb

B. lna+2b=12(lna+lnb)

C. lna+2b2ln2=12(lna+lnb)

D. lna+2b+2ln2=12(lna+lnb)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn lnx+lnyln(x2+y).Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x+y.

A. P = 6

B. P=3+22

C. P=2+32

D. P=3+17

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho a>0,  b>0  lna+b3=2lna+lnb3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. a3+b3=8a2bab2

B. a3+b3=38a2b+ab2

C. a3+b3=3a2bab2

D. a3+b3=38a2bab2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một quần thể sinh vật tại thời điểm hiện tại có T (con), biết quần thể đó có tỉ lệ tăng trưởng r theo năm, hỏi số sinh vật trong quần thể từ 2 năm trước là bao nhiêu?

A. A=Te2r

B. A=Te2r

C. A=Te2r

D. A=2Ter

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack