vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Bất phương trình logarit
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Tư duy Toán học - Bất phương trình logarit

A
Admin
25 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình log13(x+9500)>1000

A. x < 0

B. x>9500

C. x > 0

D. 31000<x<0

2. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình log23x13

A. x3

B. 13<x<3

C. x < 3

D. x103

3. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x1>log1252x

A. S=;2

B. S=2;52

C. S=52;+

D. S = (1;2)

4. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình log3(2x3)<0

A. 0 < x < 2

B. x < 2

C. log23<x<2

D. x > 2

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: logπ4(x2+1)<logπ4(2x+4)

A. S = (-2;-1)

B. S=(2;+)

C. S=(3;+)(2;1)

D. S=(3;+)

6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log3log12x<1 là

A. (0;1)

B. 18;1

C. (1;8)

D. 18;3

7. Nhiều lựa chọn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn log25x3>5 là:

A. 6

B. 8

C. 1

D. 0

8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình lnx1x2x3+1>0 là:

A. 1;23;+

B. ;12;3

C. 1;23;+

D. ;12;3

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình logx2+25>log10x là:

A. R\{5}

B. (0;5)(5;+)

C. R

D. (0;+)

10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình log2(x+1)+log12x+10 là :

A. 1x0

B. 1<x0

C. 1<x1

D. x0

11. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình log0,7log6x2+xx+4<0

A. 4;38;+

B. (-4;-3)

C. 4;+

D. 8;+

12. Nhiều lựa chọn

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình lnx2>ln4x4

A. S=(1;+){2}

B. R\{2}

C. (2;+)

D. (1;+)

13. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình: log22x4033log2x+40662720

A. [2016; 2017]

B. (2016; 2017)

C. 22016;22017

D. 22016;+

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2017log2x4log29

A. 0<x82017

B. 0<x2812017

C. 0x92017

D. 0<x92017

15. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log233x2>log232x+1 là

A. 23;3

B. 3;+

C. ;3

D. 23;2

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4.log2x2+log2x+m0 nghiệm đúng với mọi giá trị x1;64

A. m < 0

B. m0 

C. m0 

D. m > 0

17. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình (2x241).lnx2<0 là:

A. {1;2}

B. 2;11;2

C. (1;2)

D. [1;2]

18. Nhiều lựa chọn

Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình logm(2.12+1+3)logm(3.121)logm6logm20m<1. Biết rằng  x = 1 là một nghiệm của bất phương trình.

A. S=(2;0)(13;  3]

B. S=(1;0)(13;  2]

C. S=1,0(13;  3]

D. S=(1;0)(1;  3]

19. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x+2log12x>log2x2x1

A. S=2;+

B. S = (1;2)

C. S = (0;2)

D. S = (1;2]

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log3xlog13(2x) là nửa khoảng (a;b]. Giá trị của a2+b2  bằng

A. 1

B. 4

C. 12

D. 8

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 9log92x+xlog9x18 là:

A. [1;9]

B. 19;9

C. 0;19;+

D. 0;199;+

22. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2xx2+2+4x2+2x+x2+21  a;b.Khi đó ab bằng

A. 125

B. 512

C. 1516

D. 1615

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f′(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4mđúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi Media VietJack

A. m4f1

B. m3f1

C. m<4f1

D. m3f4

24. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log7x2+2x+2+1>log7x2+6x+5+m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3)?

A. 36

B. 35

C. 34

D. Vô số

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f′(x) có đồ thị như hình bên. Biết f1=1,f(1e)=2.. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f(x)<ln(x)+m nghiệm đúng với mọi x(1;1e). Media VietJack

A. m2.

B. m3.

C. m > 2.

D. m > 3.

© All rights reserved VietJack