vietjack.com

ĐỀ THỬ SỨC SỐ 2
Quiz

ĐỀ THỬ SỨC SỐ 2

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+2 tại điểm Mx0;y0 có hệ số góc k bằng

k=3x026x0

k=x03-3x02+2

k=3x022x0

k=3x026x0+2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

 

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;22;+

Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;2.

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;-11;+

Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;-2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+12x1.

x=32

y=12

x=12

y=32

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó d<0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

a<0,b<0,c<0

a>0,b<0,c>0

a<0,b>0,c<0

a>0,b>0,c>0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log5x+2=2018.

x=520182

x=201852

x=52018+2

x=20185+2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục Ox và hai đường thẳng x=a và x=b (a<b) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.

V=πbaf2xdx

V=abfxdx

V=πabf2xdx

V=abf2xdx

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z=72i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

M17;2

M27;-2

M37;2i

M42;7

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=42i và z2=1+5i. Tìm số phức z=z1+z2.

z=5+3i

z=3-7i

z=-2+6i

z=5-7i

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y32+z12=16. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R mặt cầu S.

I2;3;1R=16

I-2;3;1R=4

I-2;3;1R=16

I2;3;1R=4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép đối xứng qua trục Ox biến điểm I3;7 thành điểm nào dưới đây?

I13;7

I2-3;7

I33;7

I4-3;7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác SABSAD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

G1G2//SBD

G1G2//SBC

G1G2//SAC

G1G2//SCD

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là sai?

SBCSAB

SABABC

SACABC

SBCSAC

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2x14x+3.

y'=44x+3

y'=12x+44x+3

y'=18x+44x+3

y'=24x+3+14x+3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính l=limx22x283x26x

l=43

l=83

l=0

l=23

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3 và công sai d=5. Viết công thức tính sô hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

un=3+5n

un=3.5n1

un=5n-2

un=5n+8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chính giữa trong khai triển của 5x+2y4.

6x2y2

600x2y2

24x2y2

60x2y2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin2x=1.

x=π2+k2π,k

x=π4+k2π,k

x=π4+kπ,k

x=π+k4π,k

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?

Hàm số y=sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

Hàm số y=sinx2 là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

Hàm số y=tanx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

Hàm số y=cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y+12=z32. Đường thẳng d không đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

N13;3;5

N2-1;5;3

N3-2;7;9

N40;3;-1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;1,B1;2;0 và C3;2;1. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

n1=1;1;2

n2=1;-1;2

n3=1;5;-2

n4=2;1;1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a3,AB=a,AC=a2. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

r=a1+2+32

r=a63

r=a62

r=a6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=a3

V=16a3

V=12a3

V=13a3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=32i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz¯?

M13;2

M2-2;3

M32;3

M4-2;3i

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình z2+4z+9=0.

z=2i5 hoặc z=-2+i5

z=2i5 hoặc z=2+i5

z=2i5 hoặc z=2+i5

z=2i52 hoặc z=2+i52

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng fxdx=Fx+C. Tính I=f5x3dx.

I=F5x3+C

I=5F5x3+C

I=15F5x3+C

I=15Fx+C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=523xx2+4dx bằng cách đặt t=x2+4, mệnh đề nào dưới đây đúng?

I=523t2dt

I=34t2dt

I=1234t2dt

I=34tdt

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng cách đặt t=3x, bất phương trình 9x5.3x+1+540 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

t25t+540

t28t+540

-12t+540

t2-15t+540

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt P=loga2b6+2logab4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

P=10logab

P=19logab

P=7logab

P=16logab

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x2825.

D=

D=;22;+

D=;2222;+

D=0;+

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2xmx+1, với m2. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0;2π của phương trình sin2x+3cos2x=2. Biết rằng tổng các phần tử thuộc S bằng mπn, trong đó m, n là các số nguyên dương và phân số mn tối giản. Tính T=22m+6n+2018.

T=2322

T=2340

T=2278

T=2388

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh.

9196

4891

291

222455

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x66x+5x22x+1 khi x<1x2+ax+b khi x1, trong đó a, b là các số thực thỏa mãn a2+ab+b2=148. Khi hàm số liên tục trên , hãy tính giá trị của biểu thức T=a3+b3.

T=2072

T=-728

T=728

T=±728

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số fx=x3+ax2+bx+c nhận điểm I1;3 làm điểm cực tiểu và cắt đường thẳng y=6x+12 tại điểm có tung độ bằng 24. Tính T=ab2+bc2+ca2.

T=-261

T=4315

T=196713

T=225

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) bằng a147 và góc giữa đường thẳng SB với mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

V=3a322

V=3a324

V=3a3216

V=9a324

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai đường thẳng d1:x22=y+21=z31 và d2:x11=y12=z+11.Gọi  là đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2. Đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng nào dưới đây?

P1:x+2yz2=0

P2:2x-y+z-3=0

P3:x-2y+2z1=0

P4:x+4y+z12=0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2 thỏa mãn F(2)=7. Giả sử rằng F12=52+aln2bln5, trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

8

3

10

5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD với ??=??=1, ??=2. Cạnh bên SD vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.

R=32

R=142

R=52

R=112

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=2m+3 cắt đồ thị hàm số y=log52x7log5x2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thỏa mãn x1x2=625.

m=12

3132

m=-72

m=311

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số fx=x2+2x+2m1xm đồng biến trên nửa khoảng 2;+ là S=;ab, trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính tổng bình phương của a b.

169

41

89

81

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log13log6x2+xx+4>0.

S=3;22;8

S=4;38;+

S=;43;8

S=4;22;+

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=3+x2exxex+1, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V=πa+bln1+1e, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

a+b=5

a-2b=5

a+b=3

a-2b=7

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA=2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SABC theo a.

d=a428

d=a2112

d=a4212

d=a46266

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x22x3ex . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Fx=ax2+bx+cex trên đoạn 1;0, biết rằng F'x=fx,x. Tính T=am+bM+c.

T=224e

T=0

T=32e

T=16e

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng pq, trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số pq là tối giản. Tính T=p+qV0.

T=33a3

T=6a3

T=23a3

T=532a3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử đường thẳng y=x+m cắt đồ thị (C) của hàm số y=x112x tại hai điểm phân biệt EF. Gọi k1,k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại EF. Tìm giá trị nhỏ nhất minS của biểu thức S=k14+k243k1k2.

minS=1

minS=58

minS=135

minS=2581

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r22. Mặt phẳng (P) chia khối trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa tâm của đường tròn đáy và V2 thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn đáy, tính tỉ số V1V2.

V1V2=3π2π2

V1V2=π23π+2

V1V2=3+22

V1V2=3π+2π-2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z3+4i+z+2i=52. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z43i. Tính tổng bình phương của M và m.

82

162

90

90+405

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có Ax0;0;0, B-x0;0;0, C0;1;0 và B'x0;0;y0, trong đó x0;y0 là các số thực dương và thỏa mãn x0+y0=4. Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và B'C lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu?

R=362

R=294

R=414

R=292

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O;R. Gọi V1,V2 và V3 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB và quay tam giác OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Tính V3 theo R khi biểu thức V1+V2 đạt giá trị lớn nhất.

V3=2π39R3

V3=8π81R3

V3=2281πR3

V3=18629πR3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack