vietjack.com

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 8)
Quiz

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 8)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 100 : x = 20.

A.100 : x = 20

x = 100 – 20

x = 80

B.100 : x = 20

x = 100 : 20

x = 80

C.100 : x = 20

x = 100.20

x = 2000

D.100 : x = 20

x = 100 : 20

x = 5

2. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết: 5x + 35 = 50

A. 17

B. 3

C. 25

D. 75

3. Nhiều lựa chọn

Chọn cách tính đúng là:

A. 22.23= 25

B. 22.23= 26

C. 22.23= 46

D. 22.23= 45

4. Nhiều lựa chọn

Chọn cách tính đúng là:

A. 523: 521= 52

B. 523: 521= 22

C. 523– 521= 52

D. 223: 221= 52

5. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các phép tính: (10 + 14) : 4 – 1. Chọn đáp án đúng nhất.

A. (10 + 14) : 4 – 1

= 24 : 4 – 1

= 6 – 1

= 5

B. (10 + 14) : 4 + 1

= 24 : 4 + 1

= 6 + 1

= 5

C. (10 + 14) : 4 – 1

= 24 : 3

= 8

D. (10 + 14) : 4 – 1

= 24 : 4 – 1

= 20 – 1

= 19

6. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: 10 : 2 + 3. Chọn đáp án đúng nhất.

A. 10 : 2 + 3

= 5 + 3

= 8

B. 10 : 2 + 3

= 8 + 3

= 11

C. 10 : 2 + 3

= 10 : 5

= 2

D. 10 : 2 + 3

= 5 + 3

= 53

7. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: 10 + 2.42. Chọn đáp án đúng nhất.

A. 42

B. 24

C. 26

D. 28

8. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: 2023 + 252: 53+ 27. Chọn đáp án đúng nhất.

A. 2023

B. 2040

C. 2025

D. 2055

9. Nhiều lựa chọn

Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố.

A. 20 = 5.4

B. 20 = 2.10

C. 20 = 22.5

D. 20 = 10 : 2

10. Nhiều lựa chọn

Số chia hết cho 2 là:

A. 2 515

B. 2 210

C. 1 237

D. 2 021

11. Nhiều lựa chọn

Bạn An mua 10 tập mỗi tập giấy kiểm tra hiệu VIBOOK KT08 giá 7 000 đồng. Số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?

A. Số tiền bạn An phải trả là 70 000 (đồng)

B. Số tiền bạn An phải trả là 7 010 (đồng)

C. Số tiền bạn An phải trả là 7 000 (đồng)

D. Số tiền bạn An phải trả là 80 000 (đồng)

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng nhất:

Bạn Bình mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 10 tập giấy kiểm tra hiệu VIBOOK KT08 giá 7 000 đồng; 4 cây bút mỗi cây bút giá 3 500 đồng và 2 tập sách Tài liệu Tham khảo Toán Lớp 6 giá 59 000 đồng/tập. Bạn Bình có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền?

A. Bạn Bình không đủ tiền mua. Số tiền còn thiếu là 2 000 (đồng)

B. Bạn Bình không đủ tiền mua. Số tiền còn thiếu là 5 000 (đồng)

C. Bạn Bình đủ tiền mua. Số tiền còn dư là 2 000 (đồng)

D. Bạn Bình đủ tiền mua. Số tiền còn dư là 5 000 (đồng)

13. Nhiều lựa chọn

Chọn bài giải đúng:

Mỗi ngày Mai được cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 12 000 đồng, mua nước hết 5000 đồng. Hỏi số tiền còn lại của Mai là bao nhiêu?

A. Số tiền còn lại của Mai là 3000 (đồng)

B. Số tiền còn lại của Mai là 3 (đồng)

C. Số tiền còn lại của Mai là 13000 (đồng)

D. Số tiền còn lại của Mai là 13 (đồng)

14. Nhiều lựa chọn

Chọn trả lời đúng nhất:

Mỗi ngày Mai được cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 12 000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần còn lại Mai bỏ vào heo đất dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?

A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 45 000 (đồng)

B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 45 (đồng)

C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 195 000 (đồng)

D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất là 195 (đồng)

15. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4 cm và 7 cm thì có diện tích là:

A. 47 cm2

B. 11 cm2

C. 14 cm2

D. 28 cm2

16. Nhiều lựa chọn

Tính chu vi của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:

A. Chu vi của hồ bơi là 22 m

B. Chu vi của hồ bơi là 21 m

C. Chu vi của hồ bơi là 13 m

D. Chu vi của hồ bơi là 23 m

17. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết:

A. Đường chéo trong hình là D; B

B. Đường chéo trong hình là A; C

C. Đường chéo trong hình là AB; CD

D. Đường chéo trong hình là AC; BD

18. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết:

A. Hình vẽ bên là hình chữ nhật

B. Hình vẽ bên là hình chữ nhật hình lục giác đều

C. Hình vẽ bên là hình vuông

D. Hình vẽ bên là tam giác đều

19. Nhiều lựa chọn

Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 cm; 20 cm và 25 cm có diện tích là

A. 85 cm2

B. 750 cm2

C. 1500 cm2

D. 1800 cm2

20. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:

Tính diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau:D. Diện tích của hồ bơi là 22 m2 (ảnh 1)

A. Diện tích của hồ bơi là 23 m2

B. Diện tích của hồ bơi là 21 m2

C.Diện tích của hồ bơi là 13 m2

D. Diện tích của hồ bơi là 22 m2

© All rights reserved VietJack