vietjack.com

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 5)
Quiz

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 5)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M = {x N* | x < 5}. Chọn cách viết đúng của tập hợp M trong các cách sau:>

A. M = {0; 1; 2; 3; 4}

B. M = {1; 2; 3; 4; 5}

C. M = {1; 2; 3; 4}

D. M = [1; 2; 3; 4]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 52021: 52020.52viết dưới dạng một lũy thừa là:

A. 5

B. 52

C. 53

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp E gồm các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Cách viết nào đúng?

A. E = {T; A; N; H; O; C}

B. E = [T; O; A; N; H; C]

C. E = (T; O; A; N; H; C)

D. E = {T; O; A; N; H; O; C}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức H, biết H = 60 : [7.(112– 20.6) + 5]

A. H = 12

B. H = 600

C. H = 720

D. H = 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng của phép tính 2025 – [(2021 + 1)0+ 3] là:

A. 2021

B. 0

C. 2020

D. 2022

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điền chữ số vào dấu * để \(\overline {2021*} \) chia hết cho cả 2 và 5

A. * = 10

B. * = 0

C. * = 2

D. * = 5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các số nguyên tố có một chữ số là:

A. 3; 5; 7; 9

B. 1; 2; 3; 5

C. 2; 3; 4; 5

D. 2; 3; 5; 7

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: x ∈ Ư(30) và 3 < x < 6.>

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x, biết: (x2– 10) : 5 = 3

A. x = 10

B. x = 25

C. x = 5

D. x = 20

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Năm nay Khôi 12 tuổi, còn bà ngoại Khôi 60 tuổi. Hỏi số tuổi của bà ngoại Khôi gấp mấy lần số tuổi của Khôi?

A. 5 lần

B. 4 lần

C. 3 lần

D. 6 lần

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bố của Linh mang 200 000 đồng vào siêu thị. Bố Linh đã mua 5 gói mì, 2 kg cam và 2 hộp sữa. Giá mỗi gói mì là 6 500 đồng, mỗi ki-lô-gam cam là 38 000 đồng và mỗi hộp sữa là 31 000 đồng. Hỏi bố Linh còn lại bao nhiêu tiền ?

A. 26 500 đồng

B. 27 500 đồng

C. 28 500 đồng

D. 29 500 đồng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích của hình thang có độ dài hai đáy là 9 cm và 5 cm, chiều cao là 4 cm.

A. 56 cm

B. 28 cm2

C. 28 cm

D. 56 cm2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và 60 m thì có diện tích là:

A. 300 m2

B. 3000 m2

C. 1500 m2

D. 150 m2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hãy đọc bảng thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 6A và cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Xếp loại học lực

Đạt

Giỏi

Xuất sắc

Số học sinh

13

11

6

 

A. 13

B. 11

C. 6

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một lục giác đều có chu vi là 12 cm. Độ dài mỗi cạnh của hình lục giác đều ấy là:

A. 6 cm

B. 4 cm

C. 2 cm

D. 1 cm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm thông tin không hợp lý của bảng dữ liệu sau đây:

Số học sinh biết chơi các môn thể thao trong lớp 6A (sĩ số 40 học sinh) như sau:

Môn thể thao

Bóng rổ

Bóng đá

Bơi lội

Bóng chuyền

Cầu lông

Số học sinh

4

10

20

5

50

 

A. 4 và 5

B. 20

C. 10

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 1000 m2,chiều dài là 40 m thì chu vi của khu vườn đó là:

A. 25 m

B. 65 m

C. 130 m

D. 130 m2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 360 là:

A. 22.32.5

B. 23.32.5

C. 22.3.5

D. 23.3.52

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Điền chữ số vào dấu * để \(\overline {2021*} \) chia hết cho cả 2 và 5

A. * = 10

B. * = 0

C. * = 2

D. * = 5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2021 – 5.(x + 4) = 12022

A. x = 0

B. x = 400

C. x = 1

D. x = 408

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack