vietjack.com

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 4)
Quiz

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 4)

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 6
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?

A. Biển báo 3

B. Biển báo 4

C. Biển báo 1

D. Biển báo 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tích 5.5.5.5 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 45

B. 54

C. 5.4

D. 55

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các số: 2; 5; 6; 4. Trong các số đã cho, ước của 15 là:

A. 6

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các số: 326; 124; 963; 148. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số chia hết cho 2?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp P = {1; 2; 3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. 1 ∈ P

B. 2 ∉ P

C. 3 ∉ P

D. 0 ∈ P

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các số: 11; 15; 26; 12; 31. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số là hợp số?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng “Ba viên kim cương” gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? (hình vẽ minh họa dưới đây)

A. Hình thoi

B. Hình chữ nhật

C. Hình tam giác

D. Hình vuông

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các số: 17; 28; 27; 49. Trong các số đã cho, số nguyên tố là:

A. 17

B. 28

C. 27

D. 49

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các số: 125; 413; 718; 942. Trong các số đã cho, số chia hết cho 5 là:

A. 718

B. 125

C. 942

D. 413

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 79 + 114 + 21 + 86 bằng:

A. 300

B. 190

C. 310

D. 290

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD, CD = 5 cm và AE = 2 cm. Diện tích hình chữ nhật ABFE bằng:

A. 14 cm2

B. 7 cm2

C. 10 cm2

D. 5 cm2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ, nhỏ hơn 7 là:

A. E = {1; 3}

B. E = {1; 3; 5; 7}

C. E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

D. E = {1; 3; 5}

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 22 – 2.(32+ 1) bằng

A. 200

B. 8

C. 140

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:

A. 22.25

B. 2.5.10

C. 22.52

D. 4.52

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt bằng 8 cm và 6 cm. Độ dài cạnh của hình thoi bằng:

A. 14 cm

B. 7 cm

C. 28 cm

D. 7,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 36.29 + 36.71 bằng:

A. 3600

B. 360

C. 3240

D. 36000

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một hình vuông có diện tích bằng 121 cm2. Chu vi của hình vuông đó bằng:

A. 22 cm

B. 11 cm

C. 48 cm

D. 44 cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có thể thay dấu * bởi chữ số nào trong các chữ số sau thì \(\overline {71*} \) chia hết cho 9?

A. 6

B. 9

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một hình vuông và một hình lục giác đều có chu vi bằng nhau. Biết rằng độ dài cạnh hình vuông bằng 6 cm, độ dài cạnh của lục giác đều bằng:

A. 8 cm

B. 6 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các số dưới đây, bội chung của 12 và 20 là:

A. 24

B. 48

C. 40

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các ước chung của 20 và 30 là:

A. {4; 5; 15}

B. {1; 2; 5; 10}

C. {1; 2; 3; 5}

D. {1; 3; 5}

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biết \(\overline {x54y} \) chia hết cho cả 2; 5 và 3. Có bao nhiêu chữ số x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất

B. Tổng của hai số nguyên tố lớn hơn 2 luôn là số chẵn

C. Không có số nguyên tố nào chia hết cho 3

D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 và chia hết cho 5 đều là hợp số

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên x biết rằng: x ∈ ƯC(60, 40) và x >4. Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng:

A. 20

B. 35

C. 30

D. 39

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Học sinh khối 6 của trường THCS Nghĩa Tân khi xếp thành hàng 12, hàng 18 và hàng 20 thì đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh khối 6 có khoảng từ 500 đến 600 học sinh, số học sinh khối 6 của trường bằng:

A. 520

B. 580

C. 540

D. 552

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên x thỏa mãn: x ∈ Ư(20) và x >5. Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng:

A. 42

B. 6

C. 30

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết \(\overline {1x23y} \) chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó, x + y bằng:

A. 12

B. 3

C. 10

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có 30 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Cô giáo dạy môn Âm nhạc lớp 6A muốn chia đều lớp thành các nhóm để luyện tập sao cho số học sinh nam và nữ của mỗi nhóm là như nhau. Hỏi cô giáo có thể chia lớp thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm?

A. 3

B. 6

C. 8

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên x thoả mãn: x ∈ B(3) và 6 x 18. Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn yêu cầu bài toán?

A. 5

B. 9

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức: P = 19924+ 20212020. Giá trị của biểu thức P có chữ số tận cùng là:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên x và y thỏa mãn: (x + 2)(y – 1) = 7. Khi đó, x.y bằng:

A. 8

B. 6

C. 10

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hai số nguyên tố x và y thoả mãn: x2+ 117 = y2. Khi đó, x + 2y bằng:

A. 53

B. 37

C. 15

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack