32 CÂU HỎI
Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
A. Biển báo 3
B. Biển báo 4
C. Biển báo 1
D. Biển báo 2
Tích 5.5.5.5 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 45
B. 54
C. 5.4
D. 55
Cho các số: 2; 5; 6; 4. Trong các số đã cho, ước của 15 là:
A. 6
B. 2
C. 4
D. 5
Cho các số: 326; 124; 963; 148. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số chia hết cho 2?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho tập hợp P = {1; 2; 3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. 1 ∈ P
B. 2 ∉ P
C. 3 ∉ P
D. 0 ∈ P
Cho các số: 11; 15; 26; 12; 31. Trong các số đã cho, có bao nhiêu số là hợp số?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng “Ba viên kim cương” gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? (hình vẽ minh họa dưới đây)
A. Hình thoi
B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác
D. Hình vuông
Cho các số: 17; 28; 27; 49. Trong các số đã cho, số nguyên tố là:
A. 17
B. 28
C. 27
D. 49
Cho các số: 125; 413; 718; 942. Trong các số đã cho, số chia hết cho 5 là:
A. 718
B. 125
C. 942
D. 413
Giá trị của biểu thức 79 + 114 + 21 + 86 bằng:
A. 300
B. 190
C. 310
D. 290
Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD, CD = 5 cm và AE = 2 cm. Diện tích hình chữ nhật ABFE bằng:
A. 14 cm2
B. 7 cm2
C. 10 cm2
D. 5 cm2
Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ, nhỏ hơn 7 là:
A. E = {1; 3}
B. E = {1; 3; 5; 7}
C. E = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
D. E = {1; 3; 5}
Giá trị của biểu thức 22 – 2.(32+ 1) bằng
A. 200
B. 8
C. 140
D. 2
Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
A. 22.25
B. 2.5.10
C. 22.52
D. 4.52
Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt bằng 8 cm và 6 cm. Độ dài cạnh của hình thoi bằng:
A. 14 cm
B. 7 cm
C. 28 cm
D. 7,5 cm
Giá trị của biểu thức 36.29 + 36.71 bằng:
A. 3600
B. 360
C. 3240
D. 36000
Một hình vuông có diện tích bằng 121 cm2. Chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 22 cm
B. 11 cm
C. 48 cm
D. 44 cm
Có thể thay dấu * bởi chữ số nào trong các chữ số sau thì \(\overline {71*} \) chia hết cho 9?
A. 6
B. 9
C. 2
D. 1
Một hình vuông và một hình lục giác đều có chu vi bằng nhau. Biết rằng độ dài cạnh hình vuông bằng 6 cm, độ dài cạnh của lục giác đều bằng:
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Trong các số dưới đây, bội chung của 12 và 20 là:
A. 24
B. 48
C. 40
D. 60
Tập hợp tất cả các ước chung của 20 và 30 là:
A. {4; 5; 15}
B. {1; 2; 5; 10}
C. {1; 2; 3; 5}
D. {1; 3; 5}
Biết \(\overline {x54y} \) chia hết cho cả 2; 5 và 3. Có bao nhiêu chữ số x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
B. Tổng của hai số nguyên tố lớn hơn 2 luôn là số chẵn
C. Không có số nguyên tố nào chia hết cho 3
D. Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 và chia hết cho 5 đều là hợp số
Cho số tự nhiên x biết rằng: x ∈ ƯC(60, 40) và x >4. Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng:
A. 20
B. 35
C. 30
D. 39
Học sinh khối 6 của trường THCS Nghĩa Tân khi xếp thành hàng 12, hàng 18 và hàng 20 thì đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh khối 6 có khoảng từ 500 đến 600 học sinh, số học sinh khối 6 của trường bằng:
A. 520
B. 580
C. 540
D. 552
Cho số tự nhiên x thỏa mãn: x ∈ Ư(20) và x >5. Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng:
A. 42
B. 6
C. 30
D. 35
Biết \(\overline {1x23y} \) chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó, x + y bằng:
A. 12
B. 3
C. 10
D. 13
Lớp 6A có 30 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Cô giáo dạy môn Âm nhạc lớp 6A muốn chia đều lớp thành các nhóm để luyện tập sao cho số học sinh nam và nữ của mỗi nhóm là như nhau. Hỏi cô giáo có thể chia lớp thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
A. 3
B. 6
C. 8
D. 5
Cho số tự nhiên x thoả mãn: x ∈ B(3) và 6 x 18. Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn yêu cầu bài toán?
A. 5
B. 9
C. 6
D. 4
Cho biểu thức: P = 19924+ 20212020. Giá trị của biểu thức P có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 7
Cho số tự nhiên x và y thỏa mãn: (x + 2)(y – 1) = 7. Khi đó, x.y bằng:
A. 8
B. 6
C. 10
D. 7
Cho hai số nguyên tố x và y thoả mãn: x2+ 117 = y2. Khi đó, x + 2y bằng:
A. 53
B. 37
C. 15
D. 24