Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học THPT Lần 1 Sở Thái Nguyên có đáp án
40 câu hỏi
Chobiếtnguyêntửkhối: H=1;C=12;Cl=35,5;O=16; S=32;Al=27;N=14; P=31;Na=23;Mg=24; Ba=137;K=39;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ag=108;Cd=112;Pb=207.
PhầnI. Thí sinhtrảlờitừ câu1đếncâu18. Mỗicâuhỏi thísinh chỉchọn mộtphươngán.
Sodium carbonatelàhóachất quan trọngtrongcôngnghiệp thủytinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của sodium carbonate là
Na2CO3.
NaHCO3.
MgCO3.
CaCO3.
Chất nào sau đâythuộc loại monosaccharide?
Saccharose.
Cellulose.
Tinh bột.
Fructose.
Kim loạinào sauđâyđiều chếđượcbằng phươngpháp thủyluyện?
Cu.
Mg.
Ca.
K.
Cho cácphát biểu sau:
(a) Để khử chua đất bằng vôi sống (thành phần chính là CaO) và bón phân đạm ammonium cho lúa, cần bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm ammonium.
(b) Ca(H2PO4)2 làthànhphần chính của phân lân vì cung cấp nguyên tố dinh dưỡng phosphorus cho cây trồng.
(c) Trothựcvật cũnglàmột loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(d) Người tadùngloạiphânbón chứanguyên tốK đểtăngcườngsứcchốngbệnh, chốngrétvàchịu hạn cho cây.
Sốphátbiểu đúnglà
2.
3.
1.
4.
Ion nào sauđâycó tính oxi hoá mạnh nhất ở điều kiện chuẩn?
Cu2+.
Fe2+.
Ag+.
Al3+.
Cho cácpin điệnhoávàsứcđiện động chuẩn tươngứng:
Pinđiệnhóa | Cu−X | Y−Cu | Z−Cu |
Sứcđiệnđộngchuẩn (V) | 0,459 | 2,016 | 2,696 |
(X,Y, Zlà bakim loại)
Dãycáckim loại xếp theo chiều tăngdần tính khửtừ trái sangphảilà
X,Cu,Z, Y.
Y,Z,Cu,X.
Z,Y,Cu, X.
X, Cu, Y, Z.
EsterXđượctạobởi ethyl alcoholvàaceticacid.CôngthứccủaXlà
HCOOC2H5.
HCOOCH3.
CH3COOCH3.
CH3COOC2H5.
Phươngtrình hoáhọccủaphản ứngkhicho ethylene tácdụngvới dungdịchBr2là
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br−CH2Br
Cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau:
Nhận định nào sau đâykhôngđúng?
Tronggiai đoạn đầucủaphản ứngcó sự hìnhthành liên kết σ.
Trongphân tửethylenecó2 liênkết π.
Phản ứngtrên thuộc loại phản ứngcộng.
Tronggiai đoạnđầucủaphản ứngcó sựphân cắtliên kết π.
Côngthứcphân tử củaethylamine là
C3H9N.
C2H7N.
CH5N.
C4H11N.
Phát biểu nào sau đâylàđúngkhi nói vềtính điện di củaaminoacid?
Trongdungdịch,dạngtồn tạichủyếucủaamino acidchỉ phụthuộc vào pHcủadungdịch.
ỞpHthấp,aminoacidtồntạichủyếuởdạnganion(tíchđiệnâm),dichuyểnvềđiệncựcdương trong điện trường.
ỞpHcao,aminoacidtồntạichủyếuởdạngcation(tíchđiệndương),dichuyểnvềđiệncựcâm trong điện trường.
Tínhđiệndi của aminoacidlàkhả năngdi chuyển khácnhau trongđiện trườngtùythuộc vàopH của môi trường.
Hiệnnay,khíCO2làmộttrongnhữngchất chữa cháy có thể dập tắt được nhiều loại đám cháy. Khí CO2 trong bình chữa cháy được nén ở thể lỏng và nhiệt độ thấp (−70 oC), khi phun ra sẽ làm loãng nồng độ oxygen và thu nhiệt xung quanh làm giảm nhiệt độ trong vùng cháy.
Chocácphátbiểusau:

(a)Khí CO2 được sử dụng chủ yếu trong bình chữa cháy để dập tắt các đám cháy chất lỏng, các đám cháykim loại (Al, Mg), các đám cháythiết bị điện, các đám cháytrongphòngthí nghiệm, các khoangtàu, hầm tàu,...
(b) Dùngbình khíCO2chữacháycácđám cháythan hồngcóthể tạo ra khí độc hạivà nguyhiểm.
(c) Do sau khi chữa cháy, khí CO2 không để lại dấu vết, không gây hư hỏng thiết bị nên bình chữa cháy bằng khí CO2 được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm hóa học và dược học.
(d) Khi nồngđộ khí CO2 đủ để dập tắt đám cháytrongphòngkín thì có thể gâynguyhiểm cho sức khỏe và tính mạng nếu con người còn ở trong phòng bị cháy.
Sốphátbiểu đúnglà
3.
1.
4.
2.
Phổ khối lượng (MS) là phươngpháp hiện đại đểxác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng chất X cho kết quả như hình dưới đây:

ChấtXcóthể là
CH3COOH
C2H5COOH
CH3COOC2H5
HCOOC3H5
Têngọicủapolymercó côngthức (−CH2−CH2)nlà
poly(vinylchloride).
polyethylene.
poly(methylmethacrylate).
polystyrene.
Têngọicủa esterCH3COOC2H5 là
ethyl formate.
methylacetate.
methylformate.
ethyl acetate.
Ở trạngthái cơ bản, cấu hình electron của ion Na+ là ls22s22p6.Sốhạt mangđiện trongnguyên tử Na là
18.
11.
9.
22.
Sốnhóm carboxyl(−COOH)trongphântửalaninelà
3.
1.
2.
4.
Nguyên tố calcium đóng vai trò thiết yếu cho việc phát triển xương, góp phần duy trì hoạt động của cơ bắp, truyền dẫn thần kinh, tăng cường khả năng miễn dịch. Trong cơ thể người, phần lớn calcium tập trung ở
xương.
răng.
cơ.
móng.
Kim loại nào sau đâycó khối lượngriêngnhỏ nhất?
Fe.
Li.
Pb.
W.
a) Công thức cấu tạo của saccharose là

b) Bước 1 xuất hiện kết tủa màu xanh, bước 2 thu được dung dịch X có màu vàng.
c) Do trong phân tử saccharose không còn nhóm –OH hemiacetal và nhóm –OH hemiketal nên ở bước 3 không thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
d) Nếu bước1 thaydung dịch CuSO4bằngdungdịch FeSO4thì hiện tượngởbước 2 vẫn tươngtự.
a) Ở cốc 4, đinh sắt không bị gỉ. Do đó các đồ vật bằng sắt có thể bảo vệ bằng cách tra dầu mỡ.
b) Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các tấm kẽm lên vỏ tàu (phần chìm dưới nước).
c) Ở cốc 1, đinh sắt bị gỉ và dung dịch có màu vàng của FeCl2. Ở cốc 2, đinh sắt không bị gỉ, dây Zn bị ăn mòn.
d) Ở cốc 3, đinh sắt bị gỉ nhiều nhất và dây đồng không bị ăn mòn.
a) Trước khi chiết lớp hexane trong phễu không có màu, sau khi chiết lớp hexane trong phễu có màu vàng cam.
b) Thínghiệm tách β−carotenetừ nướccàrốt dựatheonguyên tắc chiếtlỏng– lỏng.
c) Phântử carotenecó côngthứcphân tử làC40H56vàcó 11 liên kết π.
d) β−caroteneđượctáchrakhỏinướcdựatrêntínhchấttanít trongnước,tan nhiềutrongdungmôi hữu cơ.
a) Trong cặp oxi hoá – khử, tính oxi hoá của dạng oxi hoá luôn mạnh hơn tính oxi hoá của dạng khử.
b) Trong cặp oxi hoá – khử, các nguyên tử trong dạng oxi hoá có số oxi hoá khác với các nguyên tử trong dạng khử.
c) Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe – Cu là 0,780 V.
d) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2, ion Fe3+ sẽ điện phân trước tạicathode.
PhầnIII. Thísinhtrảlời từcâu1đếncâu 6.
Cho các tính chất sau: (1) chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, (2) phản ứng thủy phân, (3) phản ứng với copper(II) hydroxide, (4) phản ứng với nước bromine, (5) phản ứng với thuốc thử Tollens. Tính chất nào đúng với glucose? Liệt kê đáp án theo dãy số thứ tự tăng dần (ví dụ: 1234, 235,…).
Xăng E5 là một loại xăngsinh học, được tạo thành khi trộn 5 thể tích C2H5OH (D= 0,8 g/mL) với 95 thể tích xăng truyền thống. Giả sử xăng truyền thống chỉ chứa hai alkane C8H18 và C9H20 (tỉ lệ mol tươngứng3:4,D=0,7g/mL).Biếtnhiệtlượngtỏarakhiđốtcháy1molcácchấttrongxăngE5nhưsau:
Thành phần xăng E5 | C2H5OH | C8H18 | C9H20 |
Nhiệttỏara(kJ/mol) | 1365,0 | 5928,7 | 6119,8 |
Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1 km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn là 211,8 kJ. Nếu chiếc xe máydi chuyển từ Thái Nguyên đến Bắc Giang với quãng đường là 60 km thì hết bao nhiêu lít xăng E5 (làm tròn đến hàng phần mười)?
Biết hiệu suất sử dụngnhiên liệucủađộngcơ xemáylà25%.
Cho các chất: alanine (1), aminoacetic acid (2), methylamine (3), aniline (4), glutamic acid (5). Chấtnàotrongsố các chấttrêntan tốttrongnước? Liệtkê đáp ántheo dãysốthứtựtăngdần (vídụ:1234, 235,…).
Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 1,82 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và CuO tới khi phản ứngxảy ra hoàn toàn. Dẫn khí đi ra vào nước vôi trong dư, tạo thành 1 gam kết tủa. Thành phần phần trămkhối lượng Al2O3 trong X là a%, tính giá trị của a (làm tròn đến hàng phần mười).
Điệnphânnóngchảy hỗnhợpgồmAl2O3(10%)vàcryolite(90%)vớianodevàcathodeđềulà than chì. Sau thời gian điện phân thu được 5,4 tấn Al tại cathode và hỗn hợp khí tại anode gồm CO2 (80% theothểtích)vàCO(20%theothểtích).Giảthiếtkhôngcóthêmsảnphẩmnàođượcsinhratrong quá trìnhđiệnphân.Tínhkhốilượngcarbon(theotấn)đãbịoxihóatạianode(làmtrònkếtquảđếnhàngđơnvị).
ThủyphânhoàntoànmộttriglycerideXtrongdungdịchNaOHthuđượcglycerolvàhỗnhợp sodium stearate và sodium oleate (tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1). Phân tử khối của X là bao nhiêu?








