vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 29)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 29)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B2;1;6 và mặt phẳng P:x+2y+z3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc α thỏa mãn cosα=36.

A. 4xy+3z+15=0 hoặcxy3=0

B. 4x+y+3z+15=0 hoặc xz3=0

C. 4xy3z+15=0 hoặc xy+3=0

D. 4x+y+3z+15=0 hoặc xz+3=0

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng (xOy), gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1=2i; z2=46i. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó điểm I biểu diễn số phức

A. z=2i

B. z=12i

C. z=24i

D. z=1i

3. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a > b > 1 > c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab>1>logbc>0

B. 1>logab>logbc>0

C. logab>1>0>logbc

D. 1>logab>0>logbc

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 +bx^2 +cx+d có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. a>0,b>0,c>0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a>0,b<0,c<0,d>0

D. a>0,b<0,c<0,d<0

5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x24x+54x2 trên khoảng (2;+∞).

A. min2;+y=0

B. min2;+y=13

C. min2;+y=23

D. min2;+y=21

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 8x+1+8.0,53x+3.2x+3=12524.0,5x. Khi đặt t=2x+12x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 8t33t12=0

B. 8t3+3t2t10=0

C. 8t3125=0

D. 8t3+t36=0

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên 1;+ và 03fx+1dx=4. Tính 12x.f(x)+2dx

A. I = 5

B. I = 7

C. I = 16

D. I = 12

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. y'1=27ln3

B. y'1=9ln3

C. y'1=27ln3

D. y'1=9ln3

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=12ty=3z=5+3t. Trong các véctơ sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. a3=2;0;3

B. a1=2;3;3

C. a1=1;3;5

D. a1=2;3;3

10. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a, vẽ tia Ax trên nửa mặt phẳng chứa B bờ là đường thẳng qua A sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a. Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A. 2+2πa22

B. 3+3πa22

C. 1+3πa22

D. 32πa22

11. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SB tạo với đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM=a32. Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích V của khối chóp S.BCNM.

A. V=a334

B. V=a333

C. V=a332

D. V=a336

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x+msinx+cosx đồng biến trên R.

A. m22

B. m22

C. m22

D. m22

13. Nhiều lựa chọn

Khối chóp S.ABCD có cạnh đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nahát khi độ dài cạnh SD

A. a32

B. a62

C. a

D. 2a3

14. Nhiều lựa chọn

Cho biết fx=exe2xtln20tdt, hàm số y = f(x) đạt giá trị cực trị khi

A. x=212ln2

B. x=212ln2

C. x=212ln2

D. x=212ln2

15. Nhiều lựa chọn

Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính bán kính đáy R của hình nón.

A. R=a2

B. R=a22

C. R=a4

D. R=a2

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1;3,B1;1;0 và mặt phẳng P:x2y+z+3=0. Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho BM nhỏ nhất. Mặt phẳng (Q) qua A, M và góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (Q) là

A. Q:2x+y+4z+15=0

B. Q:x+y+3z+10=0

C. Q:x+y+z=0

D. Q:x+2y+3z+5=0

17. Nhiều lựa chọn

Kim tự tháp Maya (Pyramid Maya) được xây dựng bởi người Maya (một bộ tộc thổ dân châu Mỹ đã từng sinh sống 2.000 năm trước tại Mexico). Một kim tự tháp được thiết kế như sau:

Tầng thứ nhất là 1 viên đá hình lập phương.

Tầng thứ 2 có 1 viên đá trung tâm và 8 viên đá xung quanh tổng cộng có 9 viên đá.

Tầng thứ 3 có 9 viên đá trung tâm và 16 viên đá xung quanh tổng cộng có 25 viên đá.

Cứ tiếp tục như vậy cho đến các tầng tiếp theo.

Hỏi nếu một kim tự tháp có 15 tầng thì số lượng viên đá hình lập phương là

Kim tự tháp Maya (Pyramid Maya) được xây dựng bởi (ảnh 1)

A. 4495 

B. 1135 

C. 2375 

D. 4855 

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (∞;0), (0;+∞) và có bảng biến thiên như sua: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (ảnh 1)

A. 4m<0

B. 4<m<0

C. 7<m<0

D. 4<m0

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có thể tích 216cm3 và diện tích của tam giác ABC’ bằng 243cm2. Tính sin góc giữa AB và mặt phẳng (A’BC).

A. sinα=34

B. sinα=1313

C. sinα=25

D. sinα=35

20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn iz+2i=0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3;4) là

A. 25

B. 13

C. 210

D. 22

21. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số C:y=x3+ax2+bx+c đi qua điểm A(1;6) và có cực đại bằng 4 tại x = −1. Tính giá trị của hàm số tại x = 3.

A. y3=44

B. y3=36

C. y3=22

D. y3=12

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R thỏa mãn: fx+22+fx+23=10x. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A. y=2x5

B. y=2x3

C. y=2x+5

D. y=2x+3

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=gx=f2xfxm có đúng 3 tiệm cận đứng?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

24. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Thể tích của hình tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó bằng

A. 2π 

B. 6π 

C. 8π 

D. π

25. Nhiều lựa chọn

Cho x > 0 và y thỏa mãn: x2xy+3=02x+3y14. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22xx21. Khi đó tích M.m có giá trị bằng

A. 32 

B. 16 

C. 9 

D. -16 

26. Nhiều lựa chọn

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng

A. 9 

B. 18 

C. 1 

D. 3 

27. Nhiều lựa chọn

Biết số phức z thỏa mãn z11 và zz¯ có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức z có diện tích là

A. π

B. 2π

C. π2

D. π2

28. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị C:y=fx=x. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1=2V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

Cho đồ thị (C): y = f(x) = căn bậc hai của x. Gọi (H) là (ảnh 1)

A. S=3

B. S=27316

C. S=332

D. S=43

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Hàm số gx=2fxx2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f’(x) (ảnh 1)

A. ;2

B. 2;2

C. 2;4

D. 2;+

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x3y+2z15=0 và ba điểm A1;2;0,B1;1;3,C1;1;1. Điểm Mx0;y0;z0 thuộc (P) sao cho 2MA2MB2+MC2 nhỏ nhất. Giá trị 2x0+3y0+z0 bằng

A. 11 

B. 5 

C. 15 

D. 10 

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị của n thỏa mãn: C2n+112.2C2n+12+3.22.C2n+134.23.C2n+14+...+2n+1.22n.C2n+12n+1=2021 bằng

A. 1010 

B. 1009

C. 2020 

D. 2021 

32. Nhiều lựa chọn

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y = f(x) và parabol y=x22x. Biết 121fxdx=34. Khi đó diện tích hình phẳng được tô trong hình vẽ bằng

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y = f(x) và parabol (ảnh 1)

A. 98

B. 32

C. 38

D. 83

33. Nhiều lựa chọn

Xét tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi V1, V2, V3 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB, quay tam giac OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Khi biểu thức V1+V2 đạt giá trị lớn nhất, tính V3 theo R.

A. V3=23π9R3

B. V3=32π81R3

C. V3=57π81R3

D. V3=8π81R3

34. Nhiều lựa chọn

Cho z1=5, giá trị lớn nhất của P=zi2z¯22 bằng

A. 1+105

B. 1+83

C. 1+85

D. 1+125

35. Nhiều lựa chọn

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm và bán kính đáy nhỏ là 1dm. Cho biết thể tích nước bằng 37189 thể tích của chậu, chiều cao của mực nước là

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm (ảnh 1)

A. 2dm 

B. 0,8dm 

C. 1dm 

D. 1,5dm 

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên (0;+∞) thỏa mãn điều kiện 1f2x=1x2+2xf'xf3x với mọi x1;+ đồng thời f(2) = 1. Giá trị của f(4) là

A. 233

B. 23

C. 43

D. 169

37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x có nghiệm?

A. 7 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

38. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2mx+m2x+1 cắt đường thẳng d:y=x+3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I(1;1). Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 72

B. -10

C. 3

D. 5

39. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 4log92x+mlog13x+16log13x+m29=0 (m là tham số). Để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1x2=3 thì giá trị m thỏa mãn.

A. 1<m<2

B. 3<m<4

C. 0<m<32

D. 2<m<3

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) là hàm chẵn, liên tục trên R và 22fx2020x+1dx=29. Khi đó 02fxdx bằng

A. 292

B. 29 

C. 58 

D. 30 

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM+EN đạt giá trị lớn nhất. Phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E

A. x2y+2z+8=0

B. 2x+y2z9=0

C. 2x+2y+z+1=0

D. 2x2y+z+9=0

42. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số y=logax, y=logbx như hình vẽ. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x = k (k >1). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logax, đường thẳng d và trục hoành; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logbx, đường thẳng d và trục hoành. Biết S1=4S2, mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số (ảnh 1)

A. b=a4

B. a=b4

C. b=a4ln2

D. a=b4ln2

43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho P:2mx+m21y+m2+1z+1=0. Biết rằng tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A0;1;1. Tổng hai bán kính của hai mặt cầu đó bằng

A. 22

B. 233

C. 2

D. 3

44. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (A’MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của chúng bằng

A. 23

B. 423

C. 49

D. 427

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 13, đáy ABCD là hình vuông cạnh là 1. Phương trình mặt phẳng (ABCD) biết S(0;0;0) và AB:x=1y=tz=1 là

A. x1=0z1=0

B. x+1=0z+1=0

C. x1=0y1=0

D. x+1=0y+1=0

46. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4x2+32y+1=y+2x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=y4x là

A. P=2

B. P=52

C. P=3

D. P=72

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên [5;3] và có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên [−5;3] và có (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3fx2=x33x+2+m có đúng 3 nghiệm thuộc [5;3]?

A. 2 

B. 4 

C. 6 

D. 8 

48. Nhiều lựa chọn

kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.

A. 436410

B. 463410

C. 436104

D. 163104

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r trong đó m,n,p,q,r. Biết rằng hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có tất cả bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số y = f(x) = mx^4 +nx^3 +px^2 +qx +r (ảnh 1)

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

50. Nhiều lựa chọn

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0<x+y2+y+z2+z+x218. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=4x3+4y3+4z31108x+y+z4 là ab, với a, b là các số nguyên dương và ab tối giản. Tính S=2a+3b

A. S = 13

B. S = 42

C. S = 54

D. S = 71

© All rights reserved VietJack