vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (Đề 1)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1,B0;1;2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

x=22ty=34tz=1+t.

x=2ty=14tz=2+t.

x=22ty=3+4tz=1t.

x=2ty=1+4tz=2t.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x4+2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

(-1;1)

R

;0.

0;+.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

y=2x+1x1.

y=2x1x1.

y=2x1x+1.

y=2x+1x+1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ O;i;j;k, cho u=2ij+k. Tính u.

u=6.

u=2.

u=4.

u=5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình log3x2+x+3=2 là:

-6

2

3

-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;4], biết f4=3,f1=1. Tính 142f'xdx

8.

4.

5.

10.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x3 trong khai triển x=x0f'x0=0f''x0>0 thành đa thức? 

300.

2300.

1200.

18400.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un:u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6

S=33.

S=692.

S=35.

S=752.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).

πa326.

πa36.

πa38.

πa36.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

2x+1x+1.

2xln2+2.

2xln2.

2x+2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, a≠1. Khi đó alogcb bằng:

ba

a

b

ab

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = i(3-i) biểu diễn trên mặt phẳng Oxy bởi điểm nào sau đây?

(-3;1)

(1;3)

(-1;-3)

(3;-1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là:

48cm3.

192cm3.

32cm3.

96cm3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:

Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại:

x = 0

x = 3

x = -1

x = 5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (Oxyz) và cắt Ox tại điểm (2;0;0). Phương trình mặt phẳng (α) là:

y+z+2=0.

x2=0.

x+2=0.

y+z2=0.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=f(3-x).

;3.

2;4.

;4.

2;+.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m2. Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón là 50 cm, chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón là có hình dạng là 1 hình nón).

48 kg.

38 kg.

50 kg.

76 kg.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 21x+2+1x6=0 là:

1

52

6

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ax2+bx+c=0a,b,c có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:

a0b24ac0.

a0b24ac>0.

a0b24ac<0.

b24ac>0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là -3. Môđun của số phức 3+iz là:

22

2

210

10

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=512 (tham khảo hình vẽ bên). Tính I=10f3x+1dx

I=274.

I=53.

I=34.

I=3736.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) = x4-2x2+1 là một nguyên hàm của hàm số f’(x)-4x. Hàm số y=f(x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

2.

0.

3.

1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có SA=a5,AB=a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP)?

22.

12.

32.

156.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x+m cắt đồ thị hàm số y=x+2x1 tại hai điểm phân biệt là:

(-2;3)

R

2;+.

;3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, tam giác ABC đều AB=a; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khối chóp SMNC.

a316.

a34.

a3312.

a38.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 0,2x2.2x25 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

x2+xlog2250.

x2xlog52+log5210.

x1.

x2xlog52+log5210.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình x29+y24=1 quay xung quanh trục Ox.

16π

6π

8π

12π

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=4x2+2x1+xx+1 có bao nhiêu đường tiệm cận? 

0.

3.

1.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;2;1,B1;4;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

x12+y+32+z2=24.

x+12+y32+z2=24.

x12+y+32+z2=6.

x+12+y32+z2=6.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn 32i+z¯i là số thực và z+i=2. Phần ảo của z là: 

-1

-2

1.

2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+108x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 103;109 tại điểm x bằng:

106.

104.

103.

105.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y1=z+21 và điểm A4;1;1. Gọi A’ là hình chiếu của A trên Δ. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với AA’?

x+3y+z+3=0.

xy+4z+1=0.

x2y2=0.

4xy+7z1=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=x3+3m1x2+m2x3 đạt giá trị cực tiểu tại x=-1.

{5;1}

{1}

{5}

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình x23=5 là:

±523.

523.

53.

±53.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a0;1. Đồ thị hàm số y=logax là hình vẽ nào dưới đây?

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0, x=π. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0≤x≤π) là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sinx+2.

7π6+2.

7π6+1.

9π8+2.

9π8+1.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(f(x)+m) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

4

1

2

3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=f2(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

;3.

3;+.

3;1.

1;3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức P=P0.exi trong đó P0=760mmHg là áp suất ở mực nước biển (x=0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?

495,34 mmHg.

530,23 mmHg.

485,36 mmHg.

505,45 mmHg.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=mx4m5x23 đồng biến trên khoảng (0;+∞). 

6.

4.

3.

5.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x3+x2+m. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để min1;2y+max1;2y=20 là:

-10

-4

20

-21

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2xy+2z+5=0 và Q:xy+2=90. Trên (P) có tam giác ABC, gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên (Q). Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4, tính diện tích tam giác A’B’C’.

2

22

2

42

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.

0,2

13

16

0,3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+yz4=0 và điểm A2;1;3. Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với (P), biết Δ có một vectơ chỉ phương là ua;b;c đồng thời Δ đồng phẳng và không song song với Oz. Tính ac

12.

12.

2.

-2.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45o. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

a2.

3a22.

3a24.

a6.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn f(0)=1 và 301f'x.f2x+19dx=201f'x.fxdx. Tính I=01f3xdx.

I=32.

I=54.

I=56.

I=76.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua D(0;1;2) và tiếp xúc với các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), trong đó a,b,c\0;1. Tính bán kính của (S)?

322.

5.

52.

52.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn za2+1=ia1aa2i. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách giữa hai điểm M và I3;4 (khi a thay đổi) là:

4

3

5

6

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: x416x2+81mxm2+2m1=0

4.

7.

6.

5.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm: 32x+x+132+x+1+2017x2017   1x2m+2x+2m+30            2.

m3.

m>3.

m2.

m2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack