vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 9)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

log10a=10loga

log10a=loga

log10a=10+loga

log10a=1+loga

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình 1x2-1=x+3 là:

[ -3; +)

(-3;+ ) \ {±1}

(1;+]

[-3; +) \ ±1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

23, 49, 827, ..., 23n, ...

13, 19, 127, ...,13n,..

32, 94, 278,...,32n,...

1, -12, 14, -18,116,...,-12n-1,...

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biên thiên như sau:

Phương trình f(x) -2=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

1

3

2

0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

y=x-1x+1

y=x-1

y=x2+2

y=x+1x-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số là

y=-1

y = 0

y = 2

y = 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

y=log2x

y=2x

y=12x

y=log12x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a,b ) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của iz

Môđun của z là một số thực dương

z2=z2.

Điểm M-a;b là điểm biểu diễn của z¯.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=4x+sin3x, biết F0=23.

Fx=2x2+cos3x-13

Fx=2x2-cos3x +53

Fx=2x2+cos 3x3+13

Fx=2x2-cos 3x3+1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Khi đó IA+IB.ID bằng:

9a22

-9a22

0

9a2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x3+y2+z1=1. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P) ?

n=3;2;1

n=1;12;13

n=2;3;6

n=6;3;2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x4+2017x2-2018. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

0

2

1

3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho SA'=13SA, SB'=13SB, SC'=13SC. Gọi VV' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCS.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V là

16

13

127

19

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I1;-2;3, bán kính R = 2 có phương trình là:

x-12-y+22+z-32=4

x2+2y2+3z2=4

x+12+y-22+z+32=22

x-12+y+22+z-32=4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16

144π

160π

128π

120π

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo bởi SACD.

30°

90°

120°

60°

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính AB'.BC

AB'.BC=-12a2

AB'.BC=12a2

AB'.BC=a2

AB'.BC=-a2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt phẳng (P): 2x-2y+z-5=0 bằng.

49

-43

43

23

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-2x2+x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên -;131;+

Hàm số đồng biến trên khoảng 13;+.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 13;1

Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;131;+

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra có ít nhất một bi đỏ

34

1021

27

3742

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm số y=x-2x-m nghịch biến trên khoảng (1;9). Tính số phần tử của tập hợp S.

2015

2016

2017

2014

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình

x2+y2+z2-2m+2x-4my+2mz+5m2+9=0

Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu

-5<m<1

m<-5 hoặc m>1

m<-5

m>1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Newton

Px=4x7+x2x-26.

-8

-8x7

16

16x7

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), g(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hx=fxgx. Tính h' (2) đạo hàm của hàm số h(x) tại x = 2.

h'2=449

h'2=-449

h'2=27

h'2=-27

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N lần lượt là GTLN, TNNN của hàm số y=x3-3x2+1 trên [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng

-2

-4

0

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

a32

a22

a2

a3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện 13fx+3gxdx=10 đồng thời 132fx-gxdx=6. Tính 13fx+gxdx.

9

6

7

8

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3m-1x2+6m1-2mx song song đường thẳng y=-4x.

m =1

m=-13

m=23

m=-23

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm f '(x) của hàm số fx=log52x+3.

f 'x=122x+3ln5

f 'x=22x+3ln5

f 'x=22x+3

f 'x=2 ln52x+3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2.

w=34+2i

w=32+2i

w=2+32i

w=-34+2i

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên dương m sao cho đồ thị hàm số y=4-mx2+2mx-3-mx+2 có 2 tiệm cận ngang

S=5

S=3

S=10

S=6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12ln xx2dx=aln2 +bc (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.

S=4

S=-6

S=6

S=5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức F=y-x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện -2x+y-2x-3y2x+y5x0 

tại điểm S( x;y) có tọa độ là

(4 ;1)

(3;1)

(2;1)

(1;1)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và tam giác SCD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD.

R=a2

R=a712

R=a3

R=a34

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực, phương trình z2+a-2z+2a-3=0 có 2 nghiệm z1, z2. Gọi M, N là điểm biểu diễn của z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120°, tính tổng các giá trị của a

-6

6

4-

4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đồ thị d1: y=2x-2, d2: y=x2+1, P: y=x2-4x+3

S=18916

S=133

S=48748

S=274

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình 27x-1x.2x=27 có một nghiệm viết dưới dạng x=-logab, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng S=a2+b2.

S = 29

S = 25

S = 13

S = 34

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;2;3, A2;4;4 và hai mặt phẳng Q: x-2y-z+4=0, P: x+y-2z+1=0. Đường thẳng  đi qua điểm M, cắt hai mặt phẳng P, Q lần lượt tại BCa;b;c sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính T=a+b+c.

T = 9

T = 3

T = 7

T = 5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương k > 0 thỏa 02dxx2+k=ln 2+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

k>32

0<k12

12<k1

1<k32

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log22x-8log2x+3<0

5

1

7

4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Biết SAB^=SCA^=90°, SA=a3. Tính φ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

φ=90°

φ=30°

φ=45°

φ=60°

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị C: y=x3+3x2+1. Gọi A11;5 là điểm thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt C tại A1, tiếp tuyến của C tại A2 cắt C tại A3,…, tiếp tuyến của C tại An cắt C tại An+1. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho An có hoành độ lớn hơn 22018

22017

2019

22018

2018

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các giá trị nguyên dương m sao cho phương trình 9x-3x2x+m+1+2mx+m=0 có đúng hai nghiệm.

2

3

4

5

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 1 và chia hết cho 7

12855

12856

1285

1286

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đua thể thức 1 bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc 80m/s thì xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian 56s, sau đó nó giảm với gia tốc không đổi đến khi dừng lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là 74s. Tính quãng đường đi được của xe

5200 m

5500 m

5050 m

5350 m

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I( 2;5;3) cắt đường thẳng d: x-12=y1=z-22 tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 10+27. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu (S)?

x-22+y-52+z-32=100

x-22+y-52+z-22=7

x-22+y-52+z-32=25

x-22+y-52+z-22=28

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A-2;1;0, B4;4;-3, C2;3;-2 và đường thẳng d: x-11=y-1-2=z-1-1. Gọi α là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng α. Gọi d1, d2, d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến α. Tìm giá trị lớn nhất của T=d1+2d2+3d3.

Tmax=221

Tmax=614

Tmax=14+2033+321

Tmax=203

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A1;2;-1, B2;3;0, C2;3;-1, D3;2;5, E3;4;0. Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D, E.

0

3

5

1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức z thỏa mãn 1+2iz=102-2+i. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

12<z<32

32<z<2

z>2

z<12

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho BC=4BM, AC=3AP, BD=2BN,. Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng (MNP).

713

715

815

813

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack