vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (Đề 6)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (Đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

(0;+¥)

(0;2)

(-¥;2)

(-2;2)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx-4m-x nghịch biến trên khoảng (-3;1)

m Î (1;2)

m Î [1;2)

m Î [1;2]

m Î (1;2]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số đạt cực đại tại điếm y = 2

Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0

Hàm số đạt cực đại tại điếm x = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=-x2+6x-5

M = 1

M = 3

M = 5

M = 2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính M=limx+x-22x+3

M=-23

M = 0

M = +¥

M=12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phang (SAC).

45°

60°

30°

90°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây?

V=13R2l

V=43πR2l

V=43πR3l

V=π.R2l

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

y=x-1x+1

y=x+2x+1

y=x+4x+1

y=x+3x+1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - m - 0 có bốn nghiệm phân biệt.

-3<m<2

-3m2

m<-2

m>-3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai:

Tập xác định của hàm số y = sinx

Tập xác định của hàm số y = cotx \π2+kπ, k

Tập xác định của hàm số y = cosx

Tập xác định của hàm số y = tanx\ π2+kπ, k

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3x+1x-3

D = (3;+¥)

D=-;-13;+

D = -;-1

D = ( -1 ;3)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm sô hạng không chứa x trong khai triển x2+1xn(x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng 46

84

62

86

96

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thực của phương trình log22x2-log44x2-5=0

2

4

1

3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?

46656

4320

720

360

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thức dương a, b và a ¹ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

logaab=logab

logaab=ab

alogab=b

loga=-loga10

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mồi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

19 quý

16 quý

18 quý

17 quý

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x3+x+1

Fx=x44+x32+C

Fx=x44+x32+x+C

Fx=x4+x32+x+C

Fx=3x2+C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 thỏa mãn F(5) = 2F(0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

F-1=2-ln2

F2=2-2ln2

F3=1+ln2

F-3=2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểmM-2;0;0, A0;1;0, P0;0;2. Tìm phương trình của mặt phẳng (MNP)

x-2+y1+z2=1

x-2+y-1+z2=0

x-2+y1+z2=0

x-2+y1+z-2=1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây?

V=13BH

V=3Bh

V=Bh

V=12Bh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 15 qưả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất đế chọn được hai quả cầu cùng màu

613

17

715

730

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD

a6

a5

a

2a

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+7=0 . Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2 

P=23

P = 14

P = 7

P=14

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1+m1-x (m là tham số thức) thỏa mãn max2;5y=4 . Giá trị m thuộc tập nào dưới đây?

(-;-4]

(0;4]

(-4;0]

(4;+)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng P: x-2y+z+2=0 và điểm S ( 1;2;-1). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

V=26

V=263

V=6

V=46

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+mx+2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất

-3<m<0

m>-3

m<-3

m0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình D giới hạn bởi parabol y=-12x2+2x, cung tròn có phương trình y=16-x2, với 0x4, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D

8π-163

2π-163

4π+163

4π-163

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABCD

V=46π

V=26π3

V=26π

V=43π3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số phức z1,z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1, M2, cùng thuộc đường tròn có phương trình x2+y2=1 và z1-z2=1 . Tính giá trị biểu thức P=z1+z2 

P=32

P=2

P=22

P=3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh bằng aABC=120°. Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60°, điếm A’ cách đều các điểm A, B, D . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.

a333

a332

a3312

a336

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính aba-x2a+x22dx với (a, b là các số thực dương cho trước)

I=2ba2+b2

I=ba+b2

a-1b-1a+b2a+1

I=ba+b2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA ^ (ABC), AB = 1, AC = 2 và BAC=60°. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M, N

R=2

R=233

R=43

R = 1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn | z |=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=1+z+31-z

P=210

P=65

P=315

P=25

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 1;1;4) , B ( 5;-1;3), C( 2;2;m), D (3;1;5) . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.

m > 6

m < 6

m ¹ 6

m = 6

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hiệu giữa đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là a . Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón

Smc=3πa2cot2α

Smc=4πa2cot2α

Smc=2πa2 cot2α

Smc=πa2cot2 α

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng chéo nhau d:d: x-3-4=y+21=z+11 và d': x-6=y-11=z-22 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc chung của dd’

x+11=y+12=z2

x-11=y-12=z2

x+11=y-12=z2

x-11=y-12=z+12

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x-12+y-22+z-32=25 và hai điểm A3;-2;6)B0;1;0. Mặt phẳng  P; ax+by+cz-2=0 chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M = 2a + bc.

M = 2

M = 3

M = 1

M = 4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (3;0;0), B(0;6;0), C (0;0;6) . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thắng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).

x+12=y+21=z+31

x-22=y-11=z-11

x-32=y-61=z-61

x-12=y-31=z-31

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z4-2z3+6z2-8z+9=0 có 4 nghiệm phức phân biệt là z1, z2, z3, z4. Tính giá trị của biểu thức T=z12+4z22+4z32+4z42+4 

T = 2i

T = 1

T = -2i

T = 0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình AB, AC lần lượt làx+2y-2=0, 2x+y+1=0, điểm M (l;2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng DB.DC có giá trị nhỏ nhất

Không tồn tại điểm D

Có hai điểm D thỏa yêu cầu bài toán

Có một điểm D thỏa yêu cầu bài toán

D (0;3) hoặc D (l;2)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt di động trên 2 đoạn thẳng BCBD sao cho 2BCBM+3BDBN=10 . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN ABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất của V1V2 

38

58

27

625

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x+2x2+4x+7+1+xx2+3+1 có bao nhiêu nghiệm dương?

0

1

2

3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (1;1;1), B (2;0;2), C ( -1;-1;0) và D ( 0;3;4). Trên các cạnh AB , AC, AD lần lượt lấy các điểm B', C', D' sao cho thể tích của khối tứ diện AB'C'D' nhỏ nhất và ABAB'+ACAC'+ADAD'=4. Tìm phương trình của mặt phẳng (B’C’D’)

16x+40y-44z+39=0

16x-40y-44z+39=0

16x+40y+44z+39=0

16x+40y-44z-39=0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=2x là đồ thị (C1) như hình vẽ, (C2) là đồ thị đối xứng của (C1) qua trục Oy. Một đường thẳng d song song với Oy cắt đồ thị (C1), (C2) tại 2 điểm A, B như hình vẽ có tung độ lần lượt là a, b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a3+b3-3a+b2a+2b-3 là

14

0

4

-2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4x-m.2x+1+3-2m0 có nghiệm thực

m2

m3

m5

m1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 bì thư được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 8 tem thư cũng được đánh số 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8. Dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư). Hỏi có thể có bao nhiêu cách dán tem thư lên bì thư sao cho có ít nhất một bì thư được dán tem thư có số trùng với số của bì thư đó?

25489

25487

25490

25488

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựng ra phía ngoài tam giác vuông cân ABC đỉnh các tam giác đều ABDACE . Góc giữa hai đường thẳng BECD là:

90°

60°

45°

30°

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3+3x2-2 có đồ thị (C) và điểm A (m;2). Tìm tập hợp S là tất cả các giá trị thực của m để có 3 tiếp tuyến của (C) đi qua A

S=-;-143;22;+

S= -;-252;22;+

S=-;-153;22;+

S=-;-153;33;+

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2 và un+1=2+un với mọi n1 . Tìm u2018

u2018=2cosπ22017

u2018=2cosπ22019

u2018=2cosπ22018

u2018=2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trìnhsin x +m23+sin2x -m23=2sin x -m23. Gọi S = [a;b] là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tìm giá trị của P=a2+b2 

P=16249

P=49162

P=4

P = 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack