vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 3)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 3)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx-2-x3+x

-1

23

-23

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm M (-2;-4;3) đến mặt phẳng (P) có phương trình

2x-y+2z-3=0 là:

3

1.

2.

Đáp án khác.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x+3x-1. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là

0

1.

3.

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v=(1;3) biến điểm (-3;1) thành điểm M' có tọa độ là:

(4;2)

(-4;-2)

(2;-4)

(-2;4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của  ubiết u=2i-3j+5k.

u=-3;5;2

u=5;-3;2

u=2;-3;5

u=2;5;-3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

20.

25.

10.

15.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;2;-1) và B (-5;4;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là?

4x-y+z+1=0

4x-y-z+7=0

4x-y+z+1=0

4x-y+z+7=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm F(x) của hàm số

f(x)=2x3=3x2+1-sin2x khi F(0)=1 là:

Fx=2x44+3x33+x+12.cos2x+12

Fx=2x44-3x33+x+12.cos 2x+12

Fx=2x44-3x33-x+12.cos 2x+12

Fx=2x44-3x33+x+12.cos 2x-12

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1+i+12i=3. Tìm phần ảo của số z.

152.

-152.

152i

-92.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn=3n2+4n, n*. Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

u10=67

u10=61.

u10=59.

u10=55

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4, y=0, x=1, x=4 quay quanh trục Ox bằng

1516

15π8

2116

21π16

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= sinx +cosx -3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Hàm số có điểm cực trị.

Hàm số nghịch biến trên .

Hàm số đồng biến trên .

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

y=1+cot x+tan x

y=1-sin2x

y=cot x.sin2x.

y=x2tan 2x-cot x.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây vẽ đồ thị của 3 hàm số mũ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

a>c>1>b

b>c>1>a

b>a>c

a>b>c.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3-4x, trục hoành và hai đường thẳng x= -2, x=4 là

S =44

S =8.

S =22

S=36

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un, biết u1=1; u4=64. Tính công bội q của cấp số nhân

q =4

q=22

q =21.

q=±4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 010fzdz=17 và 08ftdt=12 thì 310-3fxdx  bằng

-15.

29

15.

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x-1x-1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I)  f(x) gián đoạn tại x=1.

(II) f(x)  liên tục tại x=1.

(III) limx1fx=12

Chỉ (I)

Chỉ (II).

Chỉ (I)(III).

Chỉ (II)(III).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?

5x+y=310x+2y=-1

x+y=1x-2y=0

-x+y=32x-2y=-6

-3x+y=1-6x+2y=0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x-1x-3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] lần lượt là Mm. Khi đó S=m+M có giá trị là

S=143.

S =4.

S=-143

S=35

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực tiểu của hàm số y=x4-x2 là

x =2

x=-2.

x=2.

x=-23.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log100x2 +9.4log10x=13.61+logx.

10.

0,1.

1.

100.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCa=2, b=6, c=3+1. Tính góc A.

68°

75°.

30°.

45°

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2-x=5

S=0;12

0;2

1;12.

S=

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x+2y-2z+5=0

S:x-22+y+12+z+12=0

S: x2+y2+z2+4x-2y-2z+5=0

S: x2+y2+z2-4x+2y+2z+5=0

S:x-22+y+12+z+12=1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là:

3

4

5.

2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh BC=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) bằng 60°. Biết diện tích của tam giác A'BC bằng 2a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

V=a33

V=2a33

V=a333.

V=3a3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng a:x1=y1=z-2; b:x+1-2=y2=z+1-1 và mặt phẳng (P): x-y-z=0. Viết phương trình của đường thẳng d song song với (P), cắt ab lần lượt tại MNMN=2.

d: 7x-43=7y+48=7z+8-5

d:7x+43=7y-48=7z+8-5.

d: 7x-13=7y-48=7z+3-5

d: 7x-13=7y+48=7z+8-5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC(ABCD) bằng 60°.

VS.ABCD=18a315

VS.ABCD=18a33

Vs.ABCD=9a3152

VS.ABCD=9a33

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình -2x3-32x2+3x+12=k2-1 có đúng 4 nghiệm phân biệt

k.

k-2;-34194;6

k195;5

k-2;11;194

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b>0 và ab > a+b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a+b4

a+b=4.

a+b>4.

a+b<4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z=3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w=3-2i+2-iz là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó.

35

32

37

33

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin3x+cos3x=2sin5x+cos5x.

x=-π4+k2π

x=π4+kπ.

x=π4+kπ2

x=π4+k2π

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDSA=a; AB=BC=2a;BAC=120° và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

a174

a173

a172

a175

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển 3x2+1xn, hệ số x3 là 34Cn5. Giá trị n

12

9.

14.

15.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA=7a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G, I, J thứ tự là trọng tâm của các tam giác SAB, SAD và trung điểm của CD. Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (GIJ) bằng

333a28

23a260

3133a245

93a240

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm OO', bán kính đáy bằng chiều cao vào bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O lấy điểm B sao cho AB=2a. Thể tích khối tứ diện OO'AB theo a

V=3a38

V=3a34.

V=3a36.

V=3a312.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BCAD. Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (AIA') và (CJC').

d=3a55

d=2a52

d=2a5.

d=a55

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a<0, b<0, c>0, d<0

a>0, b>0, c<0, d>0

a>0, b>0, c>0, d>0

a>0, b<0, c>0, d>0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R=6m phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?

66°.

294°.

12,56°.

2,8°.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-3x2+2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hỏi phương trình

x3-3x2+23-3x3-3x2+22+2=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

7.

9.

6.

5.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1;2;3;4;5;6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9.

320

920

720

120

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=2z+1+2z-1+z-z-4i bằng:

4+1415.

2+715.

4+23

2+3.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (3;1;0), B(2;0;-1), C(0;2;-1), D (0;0;2). Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T=MA+MB+MC+MD. Gọi Ma;b;c sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất. Lúc đó, tổng a+5b+c bằng

3.

-13.

7.

4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C): y=x-12x và d1, d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là

22

3.

23.

2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+y bằng:

94

92

9.

98

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị còn lại của một chiếc xe theo thời gian khấu hao t được xác định bởi công thức: Vt=15000e-0,15t, trong đó V(t) được tính bằng USD và t được tính bằng năm. Hỏi sau bao lâu giá trị còn lại của chiếc xe chỉ là 5000 USD gần nhất với số nào sau đây?

8,3 năm

9,3 năm

6,3 năm

7,3 năm

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x) ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng

140 triệu đồng

145 triệu đồng

154 triệu đồng

150 triệu đồng.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sân chơi cho trẻ em hỉnh chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip. Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí cho mỗi m2 làm đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

283604000.

293904000.

293804000

283904000

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC; SB; SD lần lượt tại B', C', D' . Biết rằng 3SB'=2SB. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S.AB'C'D' và S.ABCD. Tính tỉ số V1V2 là

V1V2=13.

V1V2=29

V1V2=49.

V1V2=23

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack