vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 20)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD với AD = 2a, AB = 2DC = 2a, SAABCD và cạnh SB tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng  

A.  2a333

B. a33

C. 2a33

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sử dụng xe bồn để chở dầu. Thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có độ dài trục lớn bằng 2m , độ dài trục bé bằng 1, 6m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3, 5m . Thùng được đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ điểm thấp nhất của đáy thùng đến mặt dầu) là 1, 2m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. V=4,42m3 

B. V=2,02m3

C. V=7,08m3

D. V=2,31m3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với 0<a1, biểu thức nào sau đây có giá trị âm?

A. log2loga4 a 

B. log2loga2 a 

C. logaa4

D. loga1log10

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp

ABCS.A'B'C'D' biết A1;0;1,B2;1;2 ,D1;-1;1,

C' 4;5;-5. Tọa độ của đỉnh B ' là

A. B' 3;5;-6

B. B ' 4;6;-5 

C. B' -3;-4;5

D. B ' 4;6;5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình x2-x-2.log2x-1=0 là

A. 1  

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=5x-23-x2 là  

A. 2   

B. 4   

C. 1 

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng -10;10 để hàm số y=x3-mx+2 đồng biến trên 2;+

A. 17   

B. 15

C. 18   

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trong khoảng -;0 

B. Hàm số đồng biến trong khoảng -1;+

C. Hàm số nghịch biến trong khoảng -1;0

D. Hàm số nghịch biến trong khoảng -1;2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y=x4+x2, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1. Biết S=a5+b, a,b. Tính a+b    

A. a+b=-1

B. a+b=12

C. a+b=13

 D. a+b=133 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Nếu ta đặt quả bóng lên miệng chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng 34chiều cao của quả bóng. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của quả bóng và thể tích chiếc chén, khi đó

A. 3V1=2V2

B. 9V1=8V2

C. 27V1=8V2

D. 16V1=9V2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M  M ’ lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức  z -z¯ . Xác định mệnh đề đúng

A. M  M ’ đối xứng nhau qua trục hoành

B. Ba điểm O,  M   M  thẳng hàng.

C. M  M ’ đối xứng nhau qua gốc tọa độ

D. M   M  đối xứng nhau qua trục tung.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh  AAB = 2a, AA' = 2a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 4a32

B. 2a32

C. a3144

D. 2a323

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1=-2  và công sai d = 5. Số 198 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?

A. Thứ 25.

B. Thứ 39

C. Thứ 40.

D. Thứ 41.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+9 có đồ thị là (C). Điểm cực đại của đồ thị (C)

A. M (0;9)

B. M (2;5)

C. M (5; 2)

D. M (9;0)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?

A. y=x-1x+1

B. y=x-2x+1  

C. y=2x-2x+1 

D. y=x2-2x+1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=log-2x2+5x-2 

A. 12;2 

B. (-;12 [2;+)

C. -;122,+

D. 12;2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e-x2-exsin2x 

A. Fx=2e-x+ cot x +C

B. Fx=2ex- tan x +C

C. Fx=-2ex- tan x +C

D. Fx=-2ex+ cot x +C

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log12x2+2x-8>-4 là

A. Vô số

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình m2-x+124-x216x+3m2+x+3m+35 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m-10;10  để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x-2;2?

A. 10

B. 18.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện  ABCD  AB = 3, AC = 2, AD = 6, BAC^ = 90°, CAD^ = 120°, BAD^ = 60° . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A. 62

B. 223

C. 2 

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm

A1;0;0, B0;3;0, C0;0;-2 . Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm D(1;1;1) và song song với mặt phẳng (ABC)

A. 5x+2y-3z-5=0

B. 6x+y-3z-5=0

C. 6x+2y-z+5=0

D. 6x+2y-3z-5=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA(ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 30° . Độ dài cạnh SA bằng

A. a3

B. 3a2 

C. a2 

D. a3 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, cho số phức z có điểm biểu diễn là N. Biết rằng số phức w=1z được biểu diễn bởi một trong bốn điểm M , P, Q, R như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm nào?

A. P

B. Q.

C. R

D. M .

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 1k<n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cn+1k=Cnk+1+Cnk-1 

B. Cn+1k=Cnk+1+Cnk

C. Cn+1k=Cnk+Cnk-1

D. Cnk+1=Cnk+Cnk-1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' AB=a, AA' =a2. Khoảng cách giữa A 'BCC' bằng

A. a32 

B. a3

C. a

D. a63

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong  ở hình  vẽ  bên dưới  là  đồ  thị của  hàm  số y=ax4+bx2+cvới a, b, c là các số thực.

Đường cong  ở hình  vẽ  bên dưới  là  đồ  thị của  hàm  số (ảnh 1)

A. Phương trình  y ' = 0 vô nghiệm trên tập số thực

B. Phương trình y ' = 0 có ba nghiệm thực phân biệt

C.Phương trình  y ' = 0 có hai nghiệm thực phân biệt

D. Phương trình  y ' = 0 có đúng một nghiệm thực

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trìnhlog52x-4log5x+3=0có hai nghiệm x1,x2. Tính tổng  x1+x2

A. 30.

B. 80.

C. 130.

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó.

A. 13πa33 

B. πa33

C. 14πa33

D. 112πa33

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log32=b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log372=4+6b

B. log372=3b

C. log372=2+3b2

D. log372=12b

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx. Tìm I=3fx+2dx 

A. I=3xFx+2x+C 

B. I=3Fx+2x+C

C. I=3Fx+2+C

D. I=3xFx+2+C

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2là hai nghiệm phức của phương trình z2+4x+5=0. Tính giá trị của biểu thức P=2|z1+z2|+|z1-z2|  

A. P = 10

B. P =3

C. P = 6

D. P 2+4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anh Bình vay ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất là 0, 5% / 1 tháng theo phương thức trả góp, cứ mỗi tháng anh Bình sẽ trả cho ngân hàng 30 triệu đồng và trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình trả được hết nợ ngân hàng? (Biết lãi suất ngân hàng không thay đổi).

A. 36 tháng

B. 38 tháng

C. 37 tháng

D. 35 tháng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  số phức  z  thay  đổi thỏa  mãn z-1=1. Biết  rằng  tập  hợp  các  số  phức w=1+3iz+2 là đường tròn có bán kính bằng R. Tính R.

A. R = 8

B. R =1

C. R = 4

D. R = 2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  đi qua điểm M  nhận véc tơ a làm véc tơ chỉ phương và đường thẳng d ' đi qua điểm M ' nhận véc tơ a ' làm véc tơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng d trùng với đường thẳng d ' là

A. aka', k0Md' 

B. a=ka',k0Md '

C. a=ka', k0M  d '

D. a=a'Md '

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp chỗ ngồi cho 6 học sinh lớp 12A và 5 học sinh lớp 12B vào một ghế băng dài. Tính xác suất để các học sinh học cùng lớp ngồi cạnh nhau

A.461462 

B. 1462

C. 119958400

D. 1231

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian  Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng P: 2x-y+z-1=0 

A. n=4;-2;2

B. n=2;1;-1

C. n=4;-4;2

D. n=4;4;2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=3sinx-2cos x +mx đồng biến trên  

A. m(-;13]

B. m[-13; +)

C. m[13; +)

D. m(-; -13]

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I1;-2;-3 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)

A. x-12+y+22+z+32=4 

B. x-12+y+22+z+32=2

C. x-12+y+22+z+32=1

D. x-12+y-22+z-32=4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

P: 2x-y+2z-14=0 và mặt cầu

S: x2+y2+z2-2x+4y+2z-3=0. Gọi tọa độ điểm M (a; b; c) thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M  đến mặt phẳng (P) là nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức K = a + b + c.

A. K = -2.

B. K = -5.

C. K = 2.

D. K 1.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M1;2;3 và có véc tơ chỉ phương a=1;-4;-5 

A. x-11=y-2-4=z-3-5

B. x=1+ty=2-4tz=3-5t 

C. x=1+ty=-4+2tz=-5+3t

D. x-11=y+42=z+53

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình 4 f (x) + 3 = 0 là

A. 3.

B. 0.    

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

A-1;0;1, B2;1;0,C3;1;-2 và là điểm thuộc mặt phẳng

α: 2x-y+2z+7=0. Tính giá trị nhỏ nhất của P=3MA+5MB-7MC 

A. Pmin=5

B. Pmin=27

C. Pmin=3

D. Pmin=2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối cầu có đường kính 2a 

A. 2πa33 

B. 4πa2 

C. 4πa33

D. 4πa23

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=03x1+x+1dx và t=x+1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. I=2t33-t212 

B. I=122x2-2xdx

C. I=032t2-2tdt

D. I=122t2-2tdx

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số y=13x3+3m-1x2+9x+1 nghịch biến trên khoảng x1;x2  và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu x1-x2=63 thì có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn đề bài?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+1-mx2+2-2m nghịch biến trên -1;0 

A. m3

B. m > 3

C. m 1 

D. m 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxliên tục trên  và có đạo hàm f 'x=2-x2x-133-x. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3;+

B. -;1

C. -;2

D. ( 1;2)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 09fxdx=18. Tính I=0910x+12-12fxdx  

A. I=-18 

B. I=-10

C. I=8

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxthỏa mãn:

Hàm số y=f4-x-x+x2+1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;3

B. (3;6)

C. 5;+

D. (4;7)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1-iz+2i z¯=5+3i. Tính mô đun của w=2z+1-z¯  

A. w=5

B. w=7

C. w=9

D. w=11

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack