vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 7)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. f(x)=x33x2

B. f(x)=x3+3x

C. f(x)=x42x2

D. f(x)=x33x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong năm phép biến hình: Tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục, phép quay và phép vị tự. Có bao nhiêu phép biến hình luôn biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log2x2+1+1 là

A. y'=1x2+1+1

B. y'=xx2+1+x2+1

C. y'=xln2x2+1+x2+1

D. y'=xx2+1+x2+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và f(x) xác định trên [a;b]. Khi đó tích phân abf(x)dx được tính theo công thức nào sau đây?

A. abf(x)dx=F(a)F(b)

B. abf(x)dx=F(b)F(a)

C. abf(x)dx=F(a)+F(b)

D. abf(x)dx=f(b)f(a)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 + 3i. Khi đó điểm nào sau đây biểu diễn số phức z¯?

A. M(2;3)

B. N(2;3)

C. P(2;3)

D. Q(2;3)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích V=30cm3 và diện tích đáy S=5cm2. Chiều cao h của khối chóp đó là

A. h = 6 cm

B. h = 2 cm

C. h = 18 cm

D. h = 12 cm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(-1;2;3). Khi đó điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. M'(1;2;3)

B. M'(-1;-2;3)

C. M'(-1;2;-3)

D. M'(1;-2;3)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ O và bán kính bằng 3. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S)?

A. M(2;2;1)

B. N(0;3;0)

C. P(1;1;1)

D. Q(1;2;2)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là

A. y=12x+12

B. y=12x12

C. y=12x+72

D. y=12x72

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+x2m2x (với m là tham số thực). Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu với mọi m.

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với mọi m.

C. limxy= và limx+y=+

D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với mọi m.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Trong các khẳng định sau:

I. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2

II. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2

III. Hàm số nghịch biến trong khoảng ;0 và đồng biến trong khoảng 0;

IV. Phương trình f(x) = m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Có bao nhiêu khẳng định đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x)=x(x21)2(x+2)3. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=fx2 là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2x=log2(x22x4) là

A. x = -1

B. x = 3

C. x = 4

D. x = -1 hoặc x = 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log4log13x0 là

A. S=0;13

B. S=0;13

C. S=13;4

D. S=0;134;+

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên a có 8 điểm phân biệt, trên b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 18 điểm trên?

A. 5040.

B. 280.

C. 2520.

D. 1260.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=log2x93x223 là

A. D=1;+\2

B. D=1;2

C. D=2;+

D. D=1;2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > 1 và thỏa mãn log3log27x=log27log3x. Khi đó giá trị log3x bằng

A. 13

B. 3

C. 33

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsin2x là

A. F(x)=12xcos2x+14sin2x+C

B. F(x)=12xcos2x14sin2x+C

C. F(x)=xcos2x+sin2x+C

D. F(x)=xcos2xsin2x+C

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sinxcosx=m có nghiệm trên đoạn π6;7π6?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=13x.(1x)2016dx bằng

A. I=220172017+220182018

B. I=220172017+220182018

C. I=220172018+220182017

D. I=220172018+220182017

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm phức của phương trình (z364)(z2+2)=0 có tổng môđun là

A. 4+22

B. 4+2

C. 8+2

D. 12+22

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ đó là

A. 3a34

B. a334

C. a3312

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh  với đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là

A. πa2174

B. πa2154

C. πa2176

D. πa2178

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(1;0;1),N(3;1;0),P(1;2;2),  Q(0;1;1). Mặt phẳng song song với mặt phẳng (MNP) và cách Q một khoảng bằng 1 có phương trình là

A. x2y+2z1=0

B. x+2y+2z3=0

C. x+2y+2z+3=0

D. x2y+2z7=0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (P):x2y2z+1=0 và mặt phẳng (Q):x2y2z2=0. Khoảng cách h giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng bao nhiêu?

A. h = 1

B. h = 3

C. h=13

D. h=23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(a;1;2),B(1;0;1),C(2;1;3),D(1;0;2). Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 và điểm A có hoành dương. Khi đó giá trị a bằng

A. a = 1

B. a = 3

C. a = 2

D. = 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3+3(m1)x2+6(m2)x1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số có hai điểm cực trị đều thuộc (-2;1). Khi đó tập S là

A. S = (1;4)

B. S=\3

C. S=;14;+

D. S=(1;4)\3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=ax+5bx2 có tiệm cận ngang là y = 2 và tiệm cận đứng x = 1. Khi đó tổng a + b bằng bao nhiêu?

A. a + b = 3

B. a + b = 6

C. a + b = 9

D. a + b = 12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x+m đi qua điểm M(1;1) khi m=m0. Hỏi giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 1

B. 4

C. -2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 4x2x+3+12=log2m có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;3). Khi đó tất cả các giá trị thực của m thỏa mãn là?

A. 116<m<1

B. 116<m<4096

C. m < 1

D. m<116

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x)=a22a+2lnx có giá trị lớn nhất trên đoạn e;e2 bằng 1. Khi đó tham số thực a có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0;2)

B. (1;3)

C. (-2;0)

D. (3;5)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình sin6xcos2x+1=sin4x trên đoạn 0;π. Tính tổng các phần tử của tập S.

A. 7π2

B. 89π24

C. 65π24

D. 17π8

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết ba số ln2; ln2x1; ln2x+3 lập thành một cấp số cộng. Hỏi x có giá trị gần số nào nhất trong các số sau?

A. 3

B. 2

C. 2,5

D. 3,5

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các số thực a để hàm số y=f(x)=x+35xx21  khi  x112sinax                       khi  x=1 liên tục tại x = 1. Tìm số âm a lớn nhất.

A. π6

B. 7π6

C. 5π6

D. 11π6

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x+3, trục hoành và đường thẳng x = m (m > 0) có diện tích bằng 8. Khi đó giá trị m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 0

B. -2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và y=2x. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay H xung quanh trục tung.

A. V=13π3

B. V=5π6

C.  16π

D. 8π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (23i)z+(4+i)z¯+(1+3i)2=0. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2a - 3b bằng

A. 1

B. 4

C. 11

D. -19

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu số phức z thỏa mãn |z| = 2 và z không phải số thực thì 12z có phần thực bằng

A. 12

B. 14

C. 4

D. không xác định được giá trị chính xác.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt bên là a và góc giữa đường cao và mặt bên là 30°. Khi đó thể tích V của khối chóp S.ABCD là

A. V=32a33

B. V=32a39

C. V=32a333

D. V=32a3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái cốc hình trụ không nắp đường kính đáy bằng độ cao của cốc và bằng 10 cm. Hỏi chiếc cốc đó đựng được bao nhiêu nước?

A. 200π  cm3

B. 200π  cm3

C. 250π  cm3

D. 400π  cm3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số chứa x2 trong khai triển nhị thức của đa thức f(x)=x2xn x>0;n* bằng bao nhiêu, biết 2An2Cn2=n2+5.

A. 40

B. -80

C. 90

D. -32

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

A. 1711711

B. 112

C. 989

D. 5711711

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có nb giá trị nguyên m để phương trình (3m+1).12x+(2m).6x+3x=0 có nghiệm không âm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'B', AC và P là điểm thuộc cạnh CC' sao cho CP=2C'P (như hình vẽ). Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V.

A. V3

B. 2V9

C. 4V9

D. 5V24

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số f(x)=3x27x+m1x1 đạt cực trị tại các điểm x1,x2. Giá trị biểu thức fx1fx2x1x2 là

A. 6

B. 3

C. 32

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1+i+z+23i=5 và w=zi. Gọi T là giá trị lớn nhất của |w|. Tìm T.

A. T=5

B. T=25

C. T=22

D. T=25

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình a.f4x+b.f2x+c=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 

A. 4

B. 15

C. 14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái trống trường có bán kính hai đáy đều bằng 25 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có chu vi là 70π(cm). Chiều cao của trống bằng 80 cn. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các parabol (như hình vẽ). Hỏi thể tích của trống?

A. 254259,6cm3

B. 127129,8cm3

C. 80933,3cm3

D. 253333,3cm3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một hình tròn là đáy chung, ta dựng hai hình nón (hình nón này chứa hình nón kia – như hình vẽ), sao cho hai đỉnh cách nhau bằng a. Góc ở đỉnh hình nón lớn là 2α và của hình nón nhỏ là 2β. Khi đó thể tích phần ở ngoài hình nón nhỏ và ở trong hình nón to là bao nhiêu?

A. πa3cotαcotβ2

B. πa33tanαtanβ2

C. πa3tanαtanβ2

D. πa33cotαcotβ2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1;2,B2;0;1,C2;1;0 và mặt phẳng α:x+2yz+3=0. Biết M là một điểm thuộc mặt phẳng α sao cho 2MA2+3MB24MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M thuộc đường thẳng nào sau đây?

A. x1=y2=z21

B. x12=y3=z21

C. x11=y3=z+21

D. x+21=y22=z11

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack