vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 5)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 5)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Khi đó điều kiện đầy đủ của m để phương trình f(x) = m có bốn nghiệm thực phân biệt là

A. m2.

B. -2 < m < 1

C. m = 1

D. m > 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? 

A. y=x3x2.

B. y=2x+5x+2.

C. y=x+1x2.

D. y=2x1x+2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=logx2+x+1 là

A. y'=1x2+x+1.

B. y'=2x+1ln10x2+x+1.

C. y'=2x+1x2+x+1.

D. y'=2x+1x2+x+1ln10.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=axy=logbx như hình vẽ.

Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A. 0<a<1 và 0<b<1

B. a > 1 và b > 1

C. 0 < b < 1 < a

D. 0 < a < 1 < b

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x = a, x = b(như hình bên).

Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?

A. S=abfxdx.

B. S=acfxdx+cbfxdx.

C. S=acfxdx+cbfxdx.

D. S=acfxdx+cbfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=27i. Khi đó tổng thực và phần ảo của số phức z¯ là

A. -5

B. 2

C. -7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thoi cạnh a, ABC = 60º, SA=a3, và SA vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích V của khối chớp S.ABCD bằng

A. V=3a32.

B. V=a32.

C. V=a33.

D. V=a333.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;0)và đi qua điểm A(-1;0;3). Khi đó (S) có bán kính R bằng 

A. R=17.

B. R = 17

C. R = 13

D. R=13.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x11=y2=z34. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A. M2;2;1.

B. N1;0;3.

C. P1;0;3.

D. Q1;2;4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sinx.

B. y = cosx.

C. y = tanx.

D. y = cotx.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 tem thư khác nhau và 5 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư và 3 bì thư sau đó mỗi tem thư dán vào 1 bì thư. Hỏi có bao nhiêu cách dán.

A. 1120

B. 3630

C. 2110

D. 3360

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=x42x2+3 có ba điểm cực trị.

B. Hàm số y=x3+3x4 có hai điểm cực trị.

C. Hàm số y=x1x+2 có một điểm cực trị.

D. Hàm số y=x2+x+2x1 có hai điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x tại điểm có hoành độ x = 1 có hệ số góc là

A. -1

B. 1

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [-1;2] là

A. -4

B. 2

C. -1

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x60 là

A. S=12;64.

B. S=0;12.

C. S=64;+.

D. S=0;1264;+.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2+b2=14ab. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2log2a+b=4+log2a+log2b.

B. lna+b4=lna+lnb2.

C. 2loga+b4=loga+logb.

D. 2log4a+b=4+log4a+log4b.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=5x1255 là

A. D = R

B. D=3;+.

C. D=\3.

D. D=3;+.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=xx21 là

A. Fx=13x21x21+C.

B. Fx=23x21x21+C.

C. Fx=13x21+C.

D. Fx=23x21+C.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phần I=1e1+3lnxxdx, đặt t=1+3lnx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=231etdt.

B. I=2312tdt.

C. I=2312t2dt.

D. I=231et2dt.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết M2;1, N3;2 lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ phức Oxy. Khi đó môđun của số phức z12+z2 bằng

A. 10.

B. 68.

C. 210.

D. 42.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCABC là tam giác đều cạnh aSA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 30º. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC được tính theo a là:

A. a312.

B. a338.

C. a3324.

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' là

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kình đáy 3cm, chiều cao 4cm. Khi đó diện tích toàn phần Stp của hình trụ là

A. Stp=18πcm2.

B. Stp=24πcm2.

C. Stp=33πcm2.

D. Stp=42πcm2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, cho đường thẳng Δ:x+11=y22=z3 và mặt phẳng P:xy+z3=0. Phương trình mặt phẳng α đi qua O song song với  và vuông góc với mặt phẳng (P) là

A. x+2y+z=0.

B. x2y+z=0.

C. x+2y+z4=0.

D. x2y+z+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C:x2+y12=3. Hỏi trong bốn đường tròn C1:x+12+y32=4, C2:x12+y2=2, C3:x12+y+32=3,C4:x2+y+12=9  đường tròn nào là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến.

A. C1

B. C2

C. C3

D. C4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực khác 0. Nếu limx1x2+ax+bx1=2018 thì T=a+2b bằng bao nhiêu?

A. T = -2018.

B. T = -2017

C. T  = 2017

D. T = 2019

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số y=2x24x+mx22x+3 đồng biến trên khoảng (2;3). Khi đó tập S

A. S=;6.

B. S=;6.

C. S=2;3.

D. S=6;+.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x21x2+2mxmcó ba tiệm cận là

A. m<-1 hoc m>0

B. m<-1 hoc m>0 và m13

C. m1 và m13.

D. -1<m<0 và m13.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x22x2+2+6=mcó ba nghiệm thực phân biệt?

A. m = 2

B. 2 < m < 3

C. m = 3

D. không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log23, b=log25, c=log27. Biểu thức biểu diễn log601050 theo a,b,c chính xác là

A. log601050=1+a+2b+c1+2a+b.

B. log601050=1+a+2b+c2+a+b.

C. log601050=1+a+b+2c1+2a+b.

D. log601050=1+2a+b+c2+a+b.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một giáo viên sau 10 năm tích góp được số tiền 100 triệu đồng và quyết định gửi vào ngân hàng với lãi suất 7.5% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu. Nếu lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm thì giáo viên đó có được số tiền 165 triệu đồng (tính cả gốc lẫn lãi)?

A. 5 năm.

B. 6 năm.

C. 7 năm.

D. 8 năm.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3; y=-x; x=1

A. 4

B. 34

C. 14

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1x2, y=0 quanh trục Ox có kết quả viết dưới dạng aπb (a, b nguyên tố cùng nhau). Khi đó a + b bằng

A. 11

B. 17

C. 31

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z, biết z2+3iz¯=19i. Khi đó số phức z có phần ảo bằng bao nhiêu?

A. -1

B. -2

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là các số phức ta có các khẳng định sau:

   1) x+y¯ và x¯+ylà hai số phức liên hợp của nhau.

   2) xy¯ và x¯y là hai số phức liên hợp của nhau.

   3) xy¯ và x¯y là hai số phức liên hợp của nhau.

Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng

A. không

B. một

C. hai

D. ba

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Cho E, F lần lượt là trung điểm của DD' và CC'. Khi đó ta có tỉ số VEABDVBCDEF bằng

A. 1

B. 23.

C. 12.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy r = a, chiều cao h=a3. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo a là 

A. πa2.

B. 2πa2.

C. 3πa2.

D. 4πa2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x2=y21=z+13 và mặt phẳng P:11x+my+nz16=0. Biết ΔP, khi đó m,n có giá trị bao nhiêu?

A. m=6;n=4.

B. m=4;n=6.

C. m=10;n=4.

D. m=4;n=10.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos32xcos22xasin2x=0có nghiệm thuộc khoảng 0;π6.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm. Lấy ngẫu nhiên ra 3 đoạn thẳng, tính xác suất để 3 đoạn thẳng được chọn ra là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác.

A. 35.

B. 25.

C. 310.

D. 110.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a=1;2;4 và b=x0;y0;z0 cùng phương với vecto a. Biết vecto b tạo với tia Oy một góc nhọn và b=21. Khi đó tổng x0+y0+z0 bằng bao nhiêu?

A. x0+y0+z0=3.

B. x0+y0+z0=3.

C. x0+y0+z0=6.

D. x0+y0+z0=6.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị C:y=x2+xx1 tại hai điểm phân biệt A, B. Biết m=m0là giá trị làm cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Khi đó giá trị nào sau đây gần m0 nhất?

A. 0

B. -2

C. 3

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z1=1+i và z2 là hai nghiệm của phương trình z2+bz+c=0(b,c là các số thực). Khi đó môdun của số phức w=z1¯2i+1z2¯2i+1 

A. w=63.

B. w=65.

C. w=8.

D. w=1.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m2người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x(m). Thể tích V của ao lớn nhất có thể là? (Giả sử chiều sâu của ao cũng là x(m))

A. V=27πm3.

B. V=36πm3.

C. V=13,5πm3.

D. V=72πm3.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) như hình vẽ.

Khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN ta được một vật thể tròn xoay. Hỏi thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra là

A. V=50πcm3.

B. V=19π3cm3.

C. V=55πcm3.

D. V=169π3  cm3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bơm nước có ống nước đường kính 50 cm, biết tốc độ dòng chảy trong ống là 0,5m/ s. Hỏi trong 1 giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước (giả sử nước lúc nào cũng đầy ống)?

A. 225π2  m3.

B. 225π  m3.

C. 221π2  m3.

D. 25π2  m3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (α) cho hình vuông ABCD cạnh a. Các tia BxDy vuông góc với mặt phẳng (α) và cùng chiều. Các điểm MN lần lượt thay đổi trên Bx, Dy sao cho mặt phẳng (MAC) và (NAC) vuông góc với nhau. Khi đó tích BM.DN bằng

A. 2a23.

B. a26.

C. a23.

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a2018 là hệ số của số hạng chứa x2018 trong khai triển nhị thức Niutơn xxn với x0; n là số nguyên dương thỏa mãn 12!.2017!+14!.2015!+16!.2013!...+12016!.3!+12018!=220181Pn. Tìm a2018

A. 2017

B. C20183.

C. 2019

D. C20192.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x+12=y+21=z11 và Δ2:x+24=y11=z+21. Đường vuông góc chung của Δ1 và Δ2 đi qua điểm nào sau đây?

A. M3;1;4.

B. N(1;-1;-4)

C. P(2;0;1)

D. Q(0;-2;-5)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack