vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 4)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x2+1có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x

A. sin2xdx=2cos2x+C

B. sin2xdx=cos2x2+C

C. sin2xdx=cos2x2+C

D. sin2xdx=cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;4). Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz)?

A. M(1;0;0)

B. N(0;2;4)

C. P(1;0;4)

D. P(1;2;0)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?

A. 3x'=3xln3

B. lnx'=1x

C. log3x'=1xln3

D. e2x'=e2x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=23i. Khi đó phần ảo của số phức z là

A. 3

B. -3

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên nửa khoảng 2;3, có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

B. max2;3y=2

C. min2;3y=3

D. Cực đại của hàm số bằng 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A. 335

B. 23

C. 1,734

D. 513

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(1;0;2) và G(1;3;2)là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C

A. C(3;7;1)

B. C(2;4;1)

C. C(1;1;3)

D. C(3;2;1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x3có đồ thị (C). Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Hỏi I thuộc đường thẳng nào trong các đường sau?

A. xy+1=0

B. xy1=0

C. x+y1=0

D. x+y+1=0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình đa diện trong hình vẽ bên lần lượt là a, b, c. Hỏi T = a + b - c bằng bao nhiêu? 

A. T = 10

B. T = 14

C. T = 38

D. T = 22

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn điều kiện tanx=2. Tính giá trị của biểu thức T=3sinx2cosxsinx+3cosx

A. T=14

B. T=15

C. T=45

D. T=34

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x44x2+1 trên 0;5.

A. m = -3

B. m = -5

C. m = 10

D. m = 6

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu z = i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 vi a,b thì a + b bằng

A. -1

B. 2

C. -2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC), (SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 60°. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC) theo a.

A. h=a155

B. h=a33

C. h=a153

D. h=a35

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành, đường thẳng x = a, x = b( như hình bên). Biết acfxdx=2 và cbfxdx=5. Hỏi S bằng bao nhiêu? 

A. 7

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x.x+22017x212018. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng bao nhiêu?

A. 9

B. 18

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 34dxx+1x2=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a3b+c

A. S = 3

B. S = 2

C. S = -2

D. S = -3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm O và bán kính R không cắt mặt phẳng P:2xy+2z2=0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. R>23

B. R<23

C. R < 1

D. R23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (DBC) và DBC=90°. Khi quay các cạnh của tứ diện xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng abcd¯ sao cho a<bcd

A. 330

B. 246

C. 210

D. 426

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép tịnh tiến theo v=1;2 biến điểm M(-3;1) thành điểm M'. Tìm tọa độ M'.

A. M'4;3

B. M'(-2;-1)

C. M'(-4;3)

D. M'(2;1)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bẳng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0<a1 và bc>0. Trong các khẳng định sau:

I. logabc=logab+logac     II. logabc=1logbcaIII. logabc2=2logabc         IV. logab4=4logab

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là

A. Đường tròn

B. Parabol

C. Một đường thẳng

D. Hai đường thẳng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;2B3;5;2. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x+ay+bz+c=0. Khi đó a + b + c bằng

A. -4

B. -3

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+32x1khix1mx+3khix=1 . Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1

A. m = 1

B. m = -1

C. m=114

D. m=114

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9x+9x=3. Giá trị của biểu thức T=1581x81x3+3x3xbằng bao nhiêu?

A. T = 2

B. T = 3

C. T = 4

D. T = 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+dc<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây

Hỏi đồ thị (T) là hình nào?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD và MN=a3. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D.  90°

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu u1=2 và số hạng thứ năm u5=14. Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng un là

A. 232

B. 126

C. 155

D. 187

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+1khix0e2xkhix0. Tích phân I=12fxdx có giá trị bằng bao nhiêu?

A. I=7e2+12e2

B. I=11e2112e2

C. I=3e21e2

D. I=9e212e2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z.z¯=13. Biết M là điểm biểu diễn số phức z và M thuộc đường thẳng y = -3nằm trong góc phần tư thứ ba trên mặt phẳng Oxy. Khi đó môdun của số phức w=z3+15i bằng bao nhiêu?

A. |w| = 5

B. w=317

C. |w| = 3

D. w=25

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4z11=0 và mặt phẳng α:x+yz+3=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng α  theo giao tuyến là đường tròn T. Tính chu vi đường tròn T

A. 2π

B. 4π

C.  6π

D. π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m7x3+m7x22mx1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên

A. 4

B. 6

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C,D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T)

A. S=a22

B. S=a236

C. S=a239

D. S=a26

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cosπ2x.sinx=1sinπ2+x với x0;3π

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển khai triển nhị thức Niu-tơn x22xn=Cn0x2n+Cn1x2n12x++Cnn1x22xn1+Cnn2xn(n là số nguyên dương).

Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a

A.  a = 11520

B.  a = 11250

C.  a = 12150

D. a = 10125

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 14 cung tròn có bán kính R=2, đường cong y=4x và trục hoành ( miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.

A. V=77π6

B. V=8π3

C. V=40π3

D. V=66π7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là

A. Sxq=πa223

B. Sxq=πa232

C. Sxq=πa23

D. Sxq=2πa223

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn phương trình log0.5m+6x+log232xx2=0 có duy nhất một nghiệm. Khi đó hiệu a - b bằng

A. ab=22

ab=22

C. ab=26

D. ab=4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 16 chữ cái của chữ “KI THI THPT QUOC GIA” chọn ngẫu nhiên ra 5 chữ cái. Tính xác suất để chọn được 5 chữ cái đôi một phân biệt

A. 951092

B. 4178

C. 11104

D. 3152

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABC=ADC=90°, SA vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi SC và đáy ABCD bằng 60°, CD = a và tam giác ADC có diện tích bằng 3a22. Diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

A. Smc=16πa2

B. Smc=4πa2

C. Smc=32πa2

D. Smc=8πa2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z13i+2z4+i5. Khi đó số phức w=z+111i có môdun bằng bao nhiêu?

A. 12

B. 32

C. 23

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C ; SA vuông góc với đáy; SC = a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính sin α để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất

A. sinα=13

B. sinα=13

C. sinα=23

D. sinα=63

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 9x22.3x2+1+3m1=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1;1, B1;3;1. Giả sử C,D là 2 điểm di động thuộc mặt phẳng P=2x+y2z1=0 sao cho CD = 4 và A,C,D thẳng hàng. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD. Khi đó tổng S1+S2 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 343

B. 173

C. 113

D. 373

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên cánh đồng cỏ có 2 con bò được cột vào hai cây cộc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 5m, còn hai sợi dây buộc hai con bò lần lượt có chiều dài là 4m và 3m( không tính phần chiều dài dây buộc bò ). Tính diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (làm tròn đến hàng phần nghìn).

A. 6,642 m2

B. 6,246 m2

C. 4,624 m2

D. 4,262 m2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m1x2+23+x+411x28x+8=0. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt

A. 6

B. 5

C. 4

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack