vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 3)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x4+x2+1

B. y=x44+x22+1

C. y=x3+x2+1

D. y=x2+x+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x+22x1

B. y=x+22x+1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x.

A. y'=1x

B. y'=ln2x

C. y'=1xln2

D. y'=1xlog2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho α là số thực dương khác 3. Tính I=log3a9a2.

A. I = 3

B. I=12

C. I = 2

D. I=1a

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3x2ex thỏa mãn F(0)=3.

A. F(x)=x3ex3

B. F(x)=x3+ex+2

C. F(x)=x3ex+3

D. F(x)=x3+ex2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích V của khối tứ diện AB'C'D'.

A. V=a33

B. V=a36

C. V=a32

D. V=2a312

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x21,khix23x+a,khix<2. Tìm a để f(x) liên tục tại x=2

A. a = 3

B. a = 2

C. a = =-3

D. a = -2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số y=8x3+3x2 đồng biến trên khoảng nào?

A. ;0

B. 14;+

C. 0;14

D. ;14

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=(x2)(x2+3x+3) với trục hoành.

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+2 trên đoạn [-1;1].

A. Max1;1y=2

B. Max1;1y=43

C. Max1;1y=34

D. Max1;1y=4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x24.

A. x = 2

B. x = -2

C. x = -2, x = 2

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+ax2+b. Tìm a, b để hàm số đạt cực trị tại x=1 và giá trị cực trị bằng 32.

A. a=2b=52

B. a=2b=52

C. a=2b=52

D. a=2b=25

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log22x6log2x+2=0.

A. x=2,x=2

B. x = 2

C. x=4,x=4

D. x=2,x=4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log12(x1)>2.

A. 1<x<54

B. x>54

C. x > 1

D. x<54

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của bất phương trình 2x2.3x<1.

A. log23<x<0

B. x > 0

C. x>log23

D. x < 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thục dương a và b thỏa mãn a2+b2=98ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2log2(a+b)=log2a+log2b

B. log2a+b2=log2a+log2b

C. 2log2a+b10=log2a+log2b

D. log2a+b10=2log2a+log2b

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=10a, biết a=log2(log210)log210.

A. P = 2

B. P = 4

C. P = 1

D. P=log210

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a, b là các số thực thỏa mãn 2x+1dx=a(2x+1)b+C. Tính P = ab.

A. P=12

B. P=32

C. P=12

D. P=32

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 29f(x)dx=6. Tính 0ax21x+1dx=32.

A. a = 3

B. a = 4

C. a = 5

D. a = 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x5x3 và trục hoành.

A. S=76

B. S=176

C. S=16

D. S=136

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2+i2.12i. Tìm phần thực và ảo của số phức z¯.

A. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2.

B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng -2

C. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 2.

D. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng -2 .

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2+2z1=0. Tính P=1z1+1z2.

A. P = 9

B. P = 2

C. P = 3

D. P = 10

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2+2z1=0. Tính P=1z1+1z2.

A. P = 9

B. P = 2

C. P = 3

D. P = 10

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 1x2yi=i3i2i.

A. x=2,y=2

B. x=0,y=2

C. x=2,y=2

D. x=2,y=0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (3+i)z=139i. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn z.

A. M=(3;4)

B. M=(3;4)

C. M=(3;4)

D. M=(1;3)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=3-2i. Tính mô đun của số phức z12z2.

A. z12z2=61

B. z12z2=71

C. z12z2=17

D. z12z2=4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và AD bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A. V=2.a33

B. V=3.a33

C. V=2.a36

D. V=22.a33

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AC=SC=a,SA=a32. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3.316. Tính khoảng cách h từ điểm B tới mặt phẳng (SAC).

A. h=a13

B. h=a31

C. h=2a13

D. h=3a13

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30°. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón.

A. Stp=83+12π

B. Stp=53+12π

C. Stp=83+2π

D. Stp=3+12π

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh Sxq của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.

A. Sxq=πa23

B. Sxq=πa27

C. Sxq=3πa27

D. Sxq=7πa23

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(2;1;5). Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (OAB).

A. n=(7;8;5)

B. n=(3;2;1)

C. n=(1;3;8)

D. n=(7;11;5)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y1=z+12 và mặt phẳng . Tìm m để d vuông góc với (P).

A. m = 1

B. m = -1

C. m = 3

D. m = -3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình x22=y+21=z31. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên d.

A. H(0;1;2)

B. H(0;-1;2)

C. H(1;1;1)

D. H(-3;1;4)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(-2;-1;1) và song song với mặt phẳng (P):2x+y+z5=0, cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.

A. B(0;4;0)

B. B(0;-2;0)

C. B(0;2;0)

D. B(0;-4;0)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, gọi P là xác suất chọn được số chẵn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=27

B. P=35

C. P=25

D. P=37

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+2cos2x+4cosxsinx1=0.

A. x=±π3+kπ

B. x=±π3+k2π

C. x=±π6+kπ

D. x=±π6+k2π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a và b là hai số không âm. Đặt X=3a+b2,Y=3a+3b2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X > Y

B. X < Y

C. XY

D. XY

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động trong một giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;4 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian 30 phút, kể từ khi bắt đầu chuyển động.

A. s=1,33(km)

B. s=1,43(km)

C. s=1,53(km)

D. s=1,73(km)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un với un=2n5n2n+5n,n1. Tính tổng S=1u11+1u21+1u31+...+1u501

A. S=251+152.5506.550

B. S=251152.5506

C. S=251+152.5506

D. S=251152.5506.550

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính L=limx01+axn1x,a0.

A. L=an

B. L=na

C. L = a.n

D. L=1a.n

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O, gọi I là trung điểm của AB và J là trung điểm của CD. Hỏi ảnh của tam giác AIF qua phép quay tâm O, góc quay 120° là tam giác nào dưới đây?

A. ΔEJD

B. ΔFJE

C. ΔCJB

D. ΔOJD

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, ACB=60°, B'C tạo với mặt phẳng AA'CC' một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA'B'C'.

A. V=a32

B. V=a33

C. V=a323

D. V=a362

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SAB đều cạnh a, tam giác BAC vuông cân tại A. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. h=a.37

B. h=a.37

C. h=a.73

D. h=a.73

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2yz9=0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y+2)2+(z1)2=100. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn giao tuyến.

A. (3;2;-1)

B. (-3;2;-1)

C. (3;-2;1)

D. (-3;2;1)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+z3=0 và đường thẳng Δ:x21=y+12=z1. Gọi I là giao điểm của  và (P). Tìm điểm M thuộc (P) có hoành độ dương sao cho MI vuông góc với Δ và MI=414.

A. M=(5;9;11)

B. M=(5;9;11)

C. M=(5;9;11)

D. M=(5;9;11)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội cờ đỏ của một trường phổ thông gồm 18 em, trong đó có 7 em thuộc khối 12, 6 em thuộc khối 11 và 5 em thuộc khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 em đi làm nhiệm vụ sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn.

A. 44811 cách.

B. 51811 cách.

C. 44818 cách.

D. 41811 cách.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=12C19013C191+14C19215C193+...+120C1918121C1919

A. S=1420

B. S=1240

C. S=1440

D. S=1244

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn có kích thước 1mx2m, người ta làm ra chiếc thùng đựng nước theo hai cách (xem hình minh họa dưới đây)

– Cách 1: làm ra thùng hình trụ có chiều cao 1m, bằng cách gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. 

- Cách 2: làm ra thùng hình hộp chữ nhật có chiều cao 1m, bằng cách chia tấm tôn ra thành 4 phần rồi gò thành các mặt bên của hình hộp chữ nhật. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng được gò theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng được gò theo cách 2. Tính tỷ số V1V2 .

A. V1V2=10,24π

B. V1V2=10,27π

C. V1V2=10,7π

D. V1V2=10,2π

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;3),M(1;2;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.

A. (P):6x+3y+4z12=0

B. (P):6x+3y+4z+12=0

C. (P):6x+3y+4z2=0

D. (P):6x+3y+4z+2=0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển đa thức 13+23x10 thành đa thức a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+...+a9x9+a10x10 ak,k=0,1,2,...,10

Tìm số lớn nhất trong các số a0,a1,a2,a3,...,a9,a10

A. a8

B. a7

C. a5

D. a6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack