vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 2)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 2)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

y=x3+3x+2

y=x3+x2+9x

y=x3+4x2+4x

y=x42x2+2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên \12 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=12, x = 0

Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=12

Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng y=12, y = 0

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của bất phương trình 12x<32

x > -5

x < -5

x > 5

x < 5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x26x+8).

D=;24;+

D=2;4

D=;24;+

D=2;4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(sin x).

y'=tan xln2

y'=cot xln2

y'=tan xln2

y'=cot xln2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của các số fx=2x4+3x2

fxdx=2x333x+C

fxdx=2x33+3x+C

fxdx=2x33x+C

fxdx=2x33+32x+C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 – 2i. Tính |z|.

z=5

z¯=5

z¯=2

z¯=1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z¯

z¯=3

z¯=5

z¯=2

z¯=1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x13=y+21=z2. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.

ud=(1;2;0)

ud=(2;3;1)

ud=(3;1;2)

ud=(3;1;2)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x1x21 có bao nhiêu tiệm cận?

0

3

1

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

2;+

;+

;0

0;+

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y=x4+2x2+3

yCT=3

yCT=4

yCT=4

yCT=3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y=x3x23x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó

1;3;2;2;2;6

1;5;3;1;4;0

5;1;5;9;6;2

7;3;2;2;2;6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log2 x=m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.

m0

m

m > 0

m

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log6 x=log6a+log6b, mệnh đề nào dưới đây đúng?

x=ab

x = ab

x = a + b

x=6ab

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log5(2x+7)<1+log5(x4)

x > 4

4 < x < 9

x > 9

4 < x < 9, x > 9.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y=10x.

y''=10x

y''=10xln102

y''=10xln210

y''=10xln210

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số dương a và b. Đặt X=loga+b2, Y=loga+logb2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

X > Y

X < Y

X ≥ Y

X ≤ Y

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 013x+310x+32dx=3lnab56, trong đó a, b là 2 số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

ab = -5

ab = 12

ab = 6

ab = 5/4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14f(x)dx=9. Tính tích phân K=01f(3x+1)dx

K = 3

K = 9

K = 1

K = 27

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=x2+4 và y=-x+2

92

57

83

9

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+4i, z2=511i. Tìm phần thực, phần ảo của z1+z2.

Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i

Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7

Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7

Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1i)z1+5i=0. Xác định tọa độ của điểm M.

M = (–2; 3)

M = (3;–2)

M = (–3;2)

M = (–3;–2)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình z2+9=0. Tính z1¯+z2¯.

z1¯+z2¯=0

z1¯+z2¯=4i

z1¯+z2¯=3

z1¯+z2¯=9i

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

V=a36

V=a36

V=6a3

V=6a3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3.a3, đáy là tam giác đều cạnh a. Tính chiều cao h của khối lăng trụ.

h = 4a

h = 3a

h = 2a

12a

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích xung quanh Sxq của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD.

Sxq=πa233

Sxq=πa222

Sxq=πa232

Sxq=πa262

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ.

V = 2π

V = 6π

V = 3π

V = 5π

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x  y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

(S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=1

(S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4

(S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=9

(S) : (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2), B(1;4;0) và cho đường thẳng d có phương trình x+12=y1=z21. Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm BM.  

M = (3;–2;4)

M = (–3;2;4)

M = (3;2;–4)

M = (3;2;4)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y  mz  2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau.

m=52

m=32

m=92

m=72

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C.

(R) : 4x  3y + 3z  12 = 0

(R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0 

(R) : 3x  4y + 4z  12 = 0

(R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sin5x+cos2xsin2x=0

x=π6+kπ3x=π14+kπ7

x=π6+k3x=π14+k7

x=π6+k2πx=π14+k2π

x=π6+k2πx=π14+k2π

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất đựng 7 bi đỏ. Hộp thứ 2 đựng 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một bi, tính xác xuất để 2 bi được lấy ra có cùng màu.

3160

4160

5160

1160

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số y=x4+2mx2+m2+2mcó ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.

m = -4

m = 5

m=12

m = 3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật S=12t3+9t2+5 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

84 (m / s)

48 (m / s)

54 (m / s)

104 (m / s)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4x3.2x+1+m=0 có hai nghiệm thực phân biệt.

0 < m < 9

0 < m < 3

m < 9

m < 3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=xexvà các đường thẳng x=1, x=2, y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.

V=πe2

V=2πe

V=(2e)π

V=2πe2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0πf(x)dx=2 và0πg(x)dx=1. Tính I=0π2f(x)+x.sin x3g(x)dx

I=7+π

I=7+4π

I=π1

I=7+π4

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’.

V=2a3

V=2.a3

V=22.a3

V=22.a3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 60°. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và BB.

h=6a52

h=3a52

h=a34

4a3

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x  2y + z  1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).

H = (1;–2;1)

H = (1;1;2)

H = (3;2;0)

H = (4;–2;–3)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là x11=y23=z31, x22=y+21=z13. Tìm tọa độ giao điểm M của d1 và d.

M = (0;–1;4)

M = (0;1;4)

M = (–3;2;0)

M = (3;0;5)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2mcosx+sin x=2m2+cosxsin x + 32

12<m<12

m=±12

14<m<14

m=±14

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn 2+xn, biết rằng Cn0.3nCn1.3n1+Cn2.3n2Cn3.3n3+...+1nCnn=2048

12

21

22

23

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = Cn0+2212Cn1+2313Cn2+2414Cn3+...+2n+11n+1Cnn

S=3n+22n+2n+2

S=3n+12n+1n+1

S=3n+2+2n+2n+2

S=3n+1+2n+1n+1

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng 2ba,1b, 2bc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng

3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân

a2=b.c

a2=2.b.c

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm, người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam giác cân có chiều cao bằng x, rồi gấp tấm nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình chóp tứ giác đều. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.

x = 4

x = 2

x = 1

x=34

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có (ABC) vuông góc với (DBC), hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, c và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

R=a6

R=a63

R=a65

R=a3

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(2;1;3), C(2;1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C, D cách đều (P)

(P) : 2x + 3z  5 = 0

(P) : 4x + 2y + 7z  15 = 0

(P) : 3y + z  1 = 0

 (P) : x  y + z  5 = 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack