vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 15)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dấu của

adbc?

A. ad - bc > 0

B. ad - bc < 0

C. ad - bc = 0

D. adbc>0 hoặc adbc< 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;+?

A. y=log32x.

B. y=logp4x.

C. y=loge2x.

D. y=log0,7x.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách sắp xếp 4 người ngồi vào 4 trong 10 chiếc ghế trên một hàng ngang là?

A. 4!

B. C104.

C. 410

D. A104.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 5 - 2i . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số phức z có phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5. 

B. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i.

C. Số phức z có phần thực bằng -2i và phần ảo bằng 5. 

D. Số phức z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của một bát diện đều là

A. 6

B. 8

C. 10

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y1=z+12. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng d?

A. M(-1;0;1)

B. N(3;1;1)

C. P(-1;-1;1)

D. Q(1;0;1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx32x+1x3. 

A. 0

B. 7

C. .

D. +.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=mx3mx2+1 có điểm cực tiểu x=23 khi điều kiện đầy đủ của m

A. m = 0

B. m > 0

C. m = 2

D. m < 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. 

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x.5x. Phương trình 25x+f'xx.5xln52=0 có nghiệm là

A. x = 0

B. x = -2

C. x = 0 hoặc x = -2

D. x = 1 hoặc x = 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là tập xác định của hàm số y=2017log92xx+112.  Khi đó tập D là

A. D = (-3;-1)

B. D=1;+.

C. D = (0;3)

D. D=;3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết M'(a;b) là ảnh của điểm M(1;-2)qua phép tịnh tiến theo vectơ v=2;3. Khi đó tính giá trị của biểu thức T = a + b 

A. T = 2

B. T = -2

C. T = -1

D. T = 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=sin22x là

A. Fx=2sin4x+C.

B. Fx=12x+18sin4x+C.

C. Fx=12x18sin4x+C.

D. Fx=12x14sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f1=12, f'x liên tục trên (1;4) và 14f'xdx=17. Khi đó, giá trị của f(4) bằng

A. 5

B. 9

C. 19

D. 29

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. z+z¯ là một số thực

B. z1+z2¯=z1¯+z2¯.

C. 11i+11+i là một số thực

D. 1+i100=250.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường kính đáy bằng a và chiều cao h. Khi đó diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

A. Sxq=ah2+a2.

B. Sxq=πa4h2+a24.

C. Sxq=πah.

D. Sxq=πah2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 và diện tích tam giác A'BC bằng 8. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu? 

A. V=23.

B. V=43.

C. V=63.

D. V=83.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;0) và hai mặt phẳng P:x2y+z1=0, Q:2x+yz+5=0. Mặt phẳng (R) đi qua M và đồng thời vuông

góc với cả hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình là?

A. R:x+3y+5z+5=0.

B. R:x3y+5z7=0.

C. R:2xy4z4=0.

D. R:2x+y4z=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y4z+2=0 và điểm M(2;0;1). Giả sử đường thẳng d đi qua điểm M cắt (S) tại hai điểm P,  Q sao cho độ dài đoạn PQ lớn nhất. Khi đó, phương trình đường thẳng d

A. x21=y1=z11.

B. x+21=y1=z+11.

C. x31=y11=z1.

D. x11=y+11=z21.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f(x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt. 

A. 0 < m < 4

B. -1 < m < -2

C. 1 < m < 2

D. -1 < m < 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1m2x2m2 có bốn đường tiệm cận.

A. m0m<2

B. m0;1m2

C. m0;1;2m>2

D. m2m>2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3m3x23m26mx+1 đồng biến trên khoảng (1;2)?

A. 5

B. 6

C. 7

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m+2x3+3x2+mx5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để điểm cực đại, cực tiểu của hàm số đã cho có hoành độ là một số dương.

A. -3 < m < -2

B. -3 < m < 1

C. m < -2

D. m < 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2+b2=98ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. 2loga+b=log98ab.

B. loga2+b2=98loga+logb.

C. loga+b=1+loga+logb2.

D. 2loga+b10=loga.logb.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt log20171x2+log12017x+m4=0

A. 14<m<0.

B. 5m214.

C. 5<m<214.

D. 14m2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình mx2+6<x+m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S

A. S=;1.

B. S=;1.

C. S=;305.

D. S=;305.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tích phân I=02x12x2xex2xdx=ae2+b với a,b . Khi đó hiệu a - b bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 0

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2lnx+1, hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng (H) là

A. S=32ln3.

B. S=129ln3.

C. S=492ln3.

D. S=92ln34.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 23iz+3z¯=84i. Khi đó môđun của số phức z2017 bằng bao nhiêu?

A. 2.

B. 22017.

C. 21008.2.

D. 21017.2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z33z2+12z10=0. Khi đó điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=iz0?

A. M(3;-1)

B. N(3;1)

C. P(-3;-1)

D. P(-3;1)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA = SB; SC = SD và hai mặt phẳng (SAB), (SCD) vuông góc với nhau. Tổng diện tích của hai tam giác SAB, SCD, bằng 17a226. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=2a313.

B. V=5a326.

C. V=20a3169.

D.  V=22a3169.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=2AD. Quay hình chữ nhật quay quanh cạnh AB sinh ra khối trụ có thể tích V1  và quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AD sinh ra hình

trụ có thể tích V2 . Tỉ số V1V2 

A. 27π2.

B. 12.

C. π2.

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB > 1, còn tất cả các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Thể tích của tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là 

A. 18.

B. 14.

C. 112.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z+2=0 và điểm A(1;-2;0). Mặt phẳng α song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2 có dạng 2x+ay+bz+c=0. Khi đó, tổng a + b + c bằng bao nhiêu?

A. -1

B. -10

C. -9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hai phương trình 2sin2x+cos2x+sin2x+a=2asinx+cosx+1 

bsin2x+2=2cosx+b2sinx tương đương. Tính giá trị của tích T=ab.

A. T = 2

B. T=2

C. T = 3

D. T=3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Biết AB=2a, AC=a13, BD=a10 . Lần lượt quay tam giác ABC; BCD quay trục BC ta được các khối tròn xoay T1 và T2. Tính phần thể tích V chung của khối T1 và T2. 

A. V=πa3.

B. V=3πa3.

C. V=49πa3.

D. V=23πa3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2018; un+1=un+n2 với n. Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn un330368 

A. 2017.

B. 100.

C. 101.

D. 2018.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=x+x22+x33+...++xn+1n+1 với n. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để limx2f'x>2018

A. 10

B. 22

C. 20

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

D1:x21=y+21=z11; D2:x11=y12=z1; D3:x1=y+21=z+11

 và đường thẳng D4:x51=ya3=zb1. Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị của biểu thức T = a - 2b.

A. T = -2

B. T = -3

C. T = 2

D. T = 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương n để T=3S4+1 có 2018 chữ số, biết rằng

S=C20+C40+...+C2n20+C2n0+C21+C41+...+C2n21+C2n1+...+C2n22n2+C2n2n2+C2n2n1+C2n2n

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S = (a;b) là tập các giá trị thực của m để phương trình 20172018x1x2=m2+m+1 có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 . Tính giá trị của T=ab.

A. T=12018.

B. T=20172018.

C. T=15.

D. T=110.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số. Tính xác suất để lấy ngẫu nhiên một số từ tập S ta được một số mà tổng các chữ số của nó là bội của 4.

A. 2881.

B. 56225.

C. 121450.

D. 53225.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m, không lớn hơn 2018, sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y=mx33x2m2019x+1 trên đoạn [6;9] luôn lớn hơn 69069 ?

A. 1069.

B. 1696.

C. 1801.

D. 1155.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (x;y) là tập hợp các điểm tạo nên hình phẳng (T) thỏa mãn x2+y2>12y+10y+4>23x. Tính diện tích S của hình phẳng (T).

A. S=5538π24.

B. S=1132π7.

C. S=3354π12.

D.  S=1132π14.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị y = f'(x) như hình vẽ bên. Biết f1=0. Xác định số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = |f(x)|.

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1, z2, thỏa mãn z1i=z2i=13 và z1z2=10. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1+z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc một đường tròn (T) cố định. Tính chu vi của (T).

A. 12π

B. 24π

C. 48π

D. 36π

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao lượng nước trong ly bằng chiều cao của ly. Nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược lên thì tỉ lệ chiều cao của mực nước so với chiều cao của ly bằng bao nhiêu ? 

A. 19.

B. 127.

C. 32633.

D. 31933.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên (1;e) thỏa mãn xfxf1+lnx=x2+x2lnx. Biết rằng 2efxdx=ae2+be+c với a,b,cQ. Tính giá trị của T = a + b + c.

A. T=112.

B. T = -4

C. T=52.

D.  T = 3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét các điểm Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c, với abc > 0 và a+2b+2c=6. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC  thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng (P)

A. 1

B. 3

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack