vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 12)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 12)

A
Admin
25 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều.

B. Bát diện đều.

C. Lục diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng số đỉnh và cạnh của hình bát diện đều.

A. 14.

B. 20.

C. 18.

D. 26.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x3x2+15x+9 dồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. (-10;0)

B. (3;4)

C. (-3;5)

D. (-4;1)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng có các số hạng thứ 3 và thứ 7 lần lượt là u3=5,u7=3 Công sai d và số hạng đầu của cấp số cộng này là:

A. d=2u1=1

B. d=2u1=9

C. d=2u1=7

D. d=9u1=2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị. 

B. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

C. Hàm số bậc ba có thể hai cực trị hoặc không có cực trị nào. 

D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là:

A. 3a24

B. 23a33

C. 23a3

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị của đạo hàm y=f'x như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng  (-1;0) 

B. Hàm số y = f’(x) có f’(1) = f(0)

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0) 

D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng 1;+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,SAABC,SA=3a, AB=a2,BC=2a

. Gọi E là trung điểm BC. Tính góc giữa đường thẳng SE và mặt phẳng (ABC)

 

A. 60°

B. 45°

C. 30°

D. 55°

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện (ABCD) có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=8a. . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, BD Thể tích khối tứ diện AMNP là:

A. 14a2

B. 28a2

C. 42a2

D. 7a2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bài toán : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=2x44x2+3

Dưới đây là lời giải của một học sinh.

Bước 1: Tập xác định D=.y'=8x38x

Bước 2. Cho y' = 0 tìm x=0;x=1;x=1

Bước 3. Tính được y0=3;y1=1;y1=1.Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 , và giá trị nhỏ nhất là 1.  Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì lời giải sai từ bước mấy?

A. Bước 2.

B. Lời giải đúng.

C. Bước 3.

D. Bước 1.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=11xx,khi x012             ,khi x=0.Tìm đạo hàm (nếu có) của f(x)  tại điểm x = 0

A. f'0=0

B. f'0=18

C. f'0=14

D. f'(0) không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+m2m+1x+1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trịcủa tham số mđể hàm số đạt cực trị tại ?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0=1?

A. fx=x21x1,khi x12        ,khi x=1

B. gx=x41x1,khi x14        ,khi x=1

C. hx=x1x1,khi x112        ,khi x=1

D. kx=x31x1,khi x13        ,khi x=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P=1+3+9+27+...+32n tính theo n là:

A. P=1232n1.

B. P=1213n.

C. P=123.32n1.

D. P=12132n.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=m1x3+2mx23x+m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (-5;5) để hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,x2x1<x2 sao cho fx1>fx2?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có BC=CD=BD=2a,AC=AD=a2,AB=a. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) có số đo là:

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y=x+2m3xm2 đồng biến trên khoảng 5;+. Số phần tử của S là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M , m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+cos2x+sin3x trên đoạn 0;π. Tính P = M + m

A. P=1627

B. P=19+131327

C. P=19131327

D. P=1627

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm M(-2;-4) thuộc đồ thị hàm số y=ax+2bx+3 tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng 7xy+5=0. Tính tích ab

A. ab = 2

B. ab = -2

C. ab = 3

D. ab = -3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số VNBCMADVS.ABCD

A. 58.

B. 12

C. 34

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44x22+ma với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị là A, B, C, O (với O là gốc tọa độ) cùng thuộc một đường tròn.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mô hình sau:

Giả sử một người muốn đi từ A đến C buộc phải đi từ A đến một điểm M nào đó trên đoạn BC, (M khác B và khác C) sau đó lại đi tiếp từ M đến C. Biết rằng vận tốc của người đó trên quãng đường AM là 6 km/h, trên quãng đường MC là 8 km/h. Tính gần đúng tổng thời gian T người đó di chuyển từ A đến C là ngắn nhất. Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.

A. T2,5

B. T2,7

C. T2,9

D. T3,1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa A'C C'D' là 1 cm. Thể
tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là:

A. 8 cm3

B. 22cm3

C. 33cm3

D. 27 cm3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=A,BC=A3. Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC bằng 5a232. Tính theo a khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC) gần với giá trị nào nhất sau đây ?

A. 0,72 a

B. 0,90a

C. 0,80a

D. 1,12a

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x5+xx222017=0*. Hỏi phương trình (*) có bao nhiêu nghiệm thực ?

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack