vietjack.com

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 1)
Quiz

Đè thi thử THPTQG môn Toán cực hay mới nhất có lời giải (đề số 1)

A
Admin
20 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S=t22t+3, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2s là:

A. 2 m/s

B. 5 m/s

C. 1 m/s

D. 3 m/s

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên RF thỏa mãn limx3fxf3x3=1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. f'x=1

B. f'1=3

C. f'x=3

D. f'3=1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kết quả tính giới hạn sau:

i.lim1n=. ii.limqn=0,q<1. iii.limx01x=

Hỏi có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết quả trên?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số y=x23x+5x1 

A. x22x2x12

B. 6x13

C. 6x13

D. x2x2x12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.

B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x22015. Tính ΔyΔx của hàm số theo x  

A. ΔyΔx=22x+Δx2

B. ΔyΔx=22x+Δx

C. ΔyΔx=22xΔx

D. ΔyΔx=22xΔx2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số x3+84x+8     ,x23              ,x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -2

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc R

C. Hàm số không liên tục trên R

D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = -2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên bằng nhau. Biết rằng ABC là tam giác cân tại A có BAC=120°. Khi đó hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC là 

A. Trung điểm cạnh BC

B. Đỉnh A của ABC

C. Đỉnh D của hình thoi ABDC

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x33x2+3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) song
song với đường thẳng Δ:y=9x+24=0 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2x55x4+4x1=0 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (4;5)

B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1)

C. Phương trình (1) có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (0;5)

D. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm trong khoảng (0;5)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị (C) như hình vẽ. Tính A=f'1f'2f'3

 

A. A = 6

B. A = -6

C. A = 0

D. A = -12

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  AC=a, góc BCA=60°. Góc giữa B’C và mặt phẳng (AA’C’C) bằng 30°. Tính theo a, độ dài AC'.

A. AC'=a

B. AC' = 3a

C. AC'=a3

D. AC'=3a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f là hàm đa thức và có đạo hàm là f'(x) biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của f'(x)Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1+3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành phân chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D',  hỏi có bao nhiêu cách phân
chia đúng trong các phương án sau:
i. Khối lăng trụ ABC.A'B'C', khối tứ diện AA'D'C' và khối chóp A.CDD'C'
ii. Khối tứ diện AA' B' D', khối tứ diện CC'D'B', khối chóp B'.ABCD
iii. Khối tứ diện A.A'B'C', khối chóp A.BCC'B' , khối lăng trụ ADC.A'D'C'
iv. Khối tứ diện AA'B'D', khối tứ diện C'CDB , khối chóp A.BDD'B', khối chóp C'.BDD'B'

A. 1

B. .2

C. 3

D.. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SBC và ABC đều là tam giác đều cạnh a. Cho SA=a32. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng:

A. a33

B. a

C. 3a4

D.  a32

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+3mx+m nghịch biến trên khoảng ;5. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. S=0;+

B. S=0;5

C. S=5;0

D. S=5;5\0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua trung điểm của ACvà vuông góc với BB. Ảnh của tứ giác ADC’B’ qua phép đối xứng mặt phẳng (P) là:

A. Tứ giác ADC’B’

B. Tứ giác A’B’C’D’

C. Tứ giác ABC’D’

D. Tứ giác A’D’CB

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=12     x9ax2b12x132    x<9. Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục tại x0=9. Tính giá trị của P = a + b

A. P=12

B. P = 5

C. P = 17

D. P=12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44x2+3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C)

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng khoảng cách giữa BD SC bằng a32. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SCD) 

A. d=a64

B. d=a62

C. a2

D. d=2a33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack