vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 25)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 25)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
114 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .

y=x3-1

y=4x+1x+2

y=tanx

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

y=x2+x

y=x4+x2

y=x3+x

y=x+1x+3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

y=x3-x2+2x+3

y=4x4+x2-2

y=x-1x-2

y=1x-2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log23x+1>3 là:

x>73

-13<x<7

x>-13

x>83

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;-2;3, B-1;2;5, C0;0;1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

G(0;0;3

(0;0;9)

G(-1;0;3)

G(0;0;1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log3x-1>2 là 

x > 10

x < 10

0 < x < 10

x10

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23là: 

S=(0;5]

S=(-;5]

S=

S=-5;5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x>log28-x

8;+

-;4

4;8

0;4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;2;-2, B-3;5;1, C1;-1;-2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

G0;2;-1

G0;2;3

G0;-2;-1

G2;5;-2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A-1;4;1, B1;1;-6, C0;-2;3. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

G-12;52;-52

G-1;3;-2

G13;-1;23

G-13;1;-23

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;4, B2;4;-1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

G6;3;3

G2;1;1

G2;1;-1

G1;2;1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinx2=1 là:

x=π+k4π, k

x=k2π, k

x=π+k2π, k

x=π2+k2π, k

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosx=-12

x=±2π3+k2π, k

x=±π6+kπ, k

x=±π3+k2π, k

x=±π6+k2π, k

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sinx=1 có nghiệm là: 

x=π3+k2π hoặc x=2π3+k2π k

x=π6+k2π hoặc x=5π6+k3π k

x=π6+k2π hoặc x=5π6+k2π k

x=π6+k2π hoặc x=-π6+k2π k

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cosx=32có tập nghiệm là:

±π6+kπ|k

±π6+k2π|k

±π3+kπ|k

±π3+k2π|k

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

0

2

Vô số

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.

Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phang thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau.

Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (p) đều song song với mặt phẳng.

Nếu mặt phẳng P có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song với mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên khoảng a;b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

Nếu fx nghịch biến trên khoảng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a;b.

Nếu fx đạt cực trị tại điểm x0a;b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Mx0;fx0 song song hoặc trùng với trục hoành.

Nếu fx đạt cực đại tại điểm x=x0 thì f'x0=0f''x0<0

Nếu f'x0>0, a;bthì hàm số không có cực trị trên a;b.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm cấp 2 trên khoảng Kx0K. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f"x0<0.

Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì tồn tại a<x0 để f'a>0.

Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0.

Nếu f'x0=0f"x00 thì hàm số đạt cực trị tại x0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=22x+3

y'=22x+2ln4

y'=4x+2ln4

y'=22x+2ln16

y'=22x+3ln2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=fx=e2x-3

f'x=2.e2x-3

f'x=-2.e2x-3

f'x=2.ex-3

f'x=ex-3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=17-x

y'=17-xlnx

y'=-x17-x-1

y'=-17-x

y'=-17-xln17

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x.2x

y'=1+xln22x

y'=1-xln22x

y'=1+x2x

y'=2x+x22x-1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 25x-20.5x+1+3=0. Khi đặt t=5x , ta được phương trình nào sau đây? 

t2-3=0

t2-4t+3=0

t2-20t+3=0

t-20t+3=0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ phương trình 3+22x-22-1x=3, đặt t=2-1x ta thu được phương trình nào sau đây?

t3-3t-2=0

2t3+3t2-1=0

2t3+3t-1=0

2t2+3t-1=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét bất phương trình 52x-3.5x+2+32<0. Nếu đặt t=5x thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào sau đây?

t2-3t+32<0

t2-16t+32<0

t2-6t+32<0

t2-75t+32<0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 32x+5=3x+2+2. Khi đặt t=3x+1 phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

81t2-3t-2=0

27t2-3t-2=0

27t2+3t-2=0

3t2-t-2=0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=122x+1 có dạng:

fxdx=122x+1+C

fxdx=2x+1+C

fxdx=22x+1+C

fxdx=12x+12x+1+C

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=12x+3có dạng 

12ln2x+3+C

12ln2x+3+C

ln2x+3+C

1ln2ln2x+3+C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=1x+2 có dạng:

lnx+2+C

12lnx+2+C

lnx+2+C

12lnx+2+C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số 6x+23x-1dx có dạng:

Fx=2x+43ln3x-1+C

Fx=2x+4ln3x-1+C

Fx=43ln3x-1+C

Fx=2x+4ln3x-1+C

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1+i=3-5i. Tính môđun của z

z=17

z=16

z=17

z=4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức w=1+iz

w=26

w=37

w=5

w=4

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Trong một khối đa diện mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

Trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.

Trong một khối đa diện mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.

Trong một khối đa diện hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.

Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

Năm mặt.

Bốn mặt.

Ba mặt.

Hai mặt.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.

Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z=x+yix,y thỏa mãn z+2+i=z¯-3i là đường thẳng có phương trình

y=x+1

y=-x+1

y=-x-1

y=x-1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+3-4i=5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. 

I3;-4, R=5

I-3;4, R=5

I3;-4, R=5

I-3;4, R=5

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z+1=1-i-2z là đường tròn C . Tính bán kính R của đường tròn .

R=109

R=23

R=233

R=103

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

4πa2

πa2

2πa2

2πa2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

S=16πa29

S=64πa29

S=16πa23

S=64πa23

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M1;-2;1, N0;1;3. Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là 

x+1-1=y-23=z+12

x+1-1=y-23=z+12

x-1=y-13=z-32

x1=y-1-2=z-31

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A1;-2;3 và có vectơ chỉ phương u=2;-1;-2 có phương trình là

x-12=y+2-1=z-3-2

x-1-2=y+2-1=z-32

x-1-2=y+21=z-3-2

x+12=y-2-1=z+3-2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A3;-1;2 và vuông góc với mặt phẳng P: x+y-3z-5=0 có phương trình là 

d:x-13=y-1-1=z+32

d:x+31=y-11=z+2-3

d:x-31=y+11=z-2-3

d:x+13=y+1-1=z-32

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33-2x2+3x+23. Điểm cực đại của hàm số là: 

M(1;2)

N3;23

x = 3

x = 1

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x2+2

2

1

0

-2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2-1. Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCN~ và giá trị cực tiểu yCT

yCN~=3yCT

yCT=-3yCN~

yCN~=-yCT

yCN~=-3yCT

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-12x+20

M(-2;0)

M(2;-4)

M(2;36)

M(-2;36)

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

rong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của m để phương trình x2+y2+z2-2m+2+4my+19m-6=0 là phương trình mặt cầu. 

1 < m < 2

m<1 hoc m>2

-2m1

m<-2 hoc m>1

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z2-2m+1y+4z+8=0 là phương trình mặt cầu.

-1-215<m<-1+215

m>-1+215 hoc m<-1-215

-3 < m < 1

m<-3 hoc m>1

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z2-2m+2x+4my-2mz+5m2+9=0 là phương trình của một mặt cầu. 

-5 < m < 5

m<-5 hoc m>1

m < -5

m > 1

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu số tự nhiên m để x2+y2+z2+2m-2y-2m+3z+3m2+7=0 là phương trình của một mặt cầu. 

2

3

4

5

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7=77S12=192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

un=5+4n

un=3+2n

un=2+3n

un=4+5n

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng có số hạng đầu u1=2018, công sai d=-5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm. 

u406

u403

u405

u404

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu Sn tính theo công thức Sn=5n2+3nnN*. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

u1=-8, d=10

u1=-8, d=-10

u1=8, d=10

u1=8, d=-10

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2-2xx-1, khi đó f'2 bằng

2

3

0

1

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính f'π2, biết fx=cosx1+sinx.

f'π2=-2

f'π2=12

f'π2=0

f'π2=-12

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=12x-1. Tính f''-1 .

f''-1=-827

f''-1=29

f''-1=827

f''-1=-427

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=cos2x. Tính f''π .

f''π=4

f''π=0

f''π=-4

f''π=-1

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;-3;2 và mặt phẳng P: x-3y+2z=0. Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc P.

x+11=y-3-3=z+22

x-11=y+3-3=z-2-2

x1=y-3=z2

x+11=y+3-3=z-22

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng P: 2x+3y=0, Q: 3x+4y=0. Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P, Q có phương trình tham số là 

x=1+ty=2+tz=3+t

x=1y=2z=t

x=ty=2z=3+t

x=1y=tz=3

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=-1-4tz=6+6t và đường thẳng d2: x2=y-11=z+2-5. Viết phương trình đường thẳng đi qua A1;-1;2, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 d2.

 

x-114=y+117=z-29

x-12=y+1-1=z-24

x-13=y+1-2=z-24

x-11=y+12=z-23

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng P: z-1=0 Q:x+y+z-3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, cắt đường thẳng x-11=y-2-1=z-3-1 và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d

x=3+ty=tz=1+t

x=3-ty=tz=1

x=3+ty=tz=1

x=3+ty=-tz=1+t

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

y=x3-3x2-1

y=-x3+3x2-2

y=-x3+3x2-1

y=-x3-3x-2

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

y=x3-6x2+12x

y=-x3+4x-4

y=-x3+6x2-12x

y=-x3+4x2-4x

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

y=2x-1x-2

y=2x-3x+2

y=x+3x-2

y=2x-5x-2

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=2. Giá trị của loga2b=a4bb bằng 

-2

14

4

56

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=3. Giá trị của logbab3a

-3

-13

-23

3

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2, với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức T=loga2b6+logab

T = 8

T = 7

T = 5

T = 6

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2 logac=3. Giá trị của biểu thức P=logab2c3 bằng:

36

49

-5

13

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 022xlnx+1dx=a.lnb, với a,bN*, b là số nguyên tố. Tính 6a+7b.

6a+7b=33

6a+7b=25

6a+7b=42

6a+7b=39

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=12xexdx

I=e2

I=-e2

I=3e2-2e

I = e

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=45x+1lnx-3dx?

I = 10ln2

I=10ln2+194

I=194-10ln2

I=10ln2-194

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0π2xcosxdx

I=π2-1

I=π2+1

I = 1

I=π2

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2x2-3x+4122x-10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

2

4

6

3

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 973x-2x297 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

0

2

1

3

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 12x2+4x132 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

6

7

5

4

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 10-33-xx-1>10+3x+1x+3 là?

1

0

2

3

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình 13x2-3x-10. Tìm số phần tử của S

11

10

9

1

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ y=mx+12m+1-x thị hàm số  cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính S.

S=52

S=-52

S=-12

S = 2

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=2m-nx2+mx+1x2+mx+m-6 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m+n.

6

-6

8

9

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x-m (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? 

m=±1

m=±2

m = 2

m = 1

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hai hàm số fx=2x+1x+1 và gx=ax+1x+2 với a12.  Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 . 

a = 1

a = 4

a = 3

a = 6

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P: y=x2 và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục Ox

π02x2-2xdx

π024x2dx-π02x4dx

π024x2dx+π02x4dx

π022x-x2dx

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y=x2, y=2x. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quang trục Ox bằng:

32π15

64π15

21π15

16π15

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x-x2 và trục hoành, quanh trục hoành. 

81π10

85π10

41π7

8π7

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1+iz+2-iz¯=13+2i.

|z| = 5

|z| = 3

z=5

z=13

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

V=47a3

V=47a39

V=4a33

V=47a33

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn OO', chiều cao h=a3 và bán kính đáy R=a. Một hình nón có đỉnh là O' và đáy là hình tròn . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng 

3

2

2

3

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P đi qua các điểm A-2;0;0, B0;3;0, C0;0;-3. Mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? 

Q1: x+y+z+1=0

Q2: x-2y-z-3=0

Q3: 2x+2y-z-1=0

Q4: 3x-2y+2z+6=0

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình x2+2x+m+2mx+3m2-3m+1<0 với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là a;bc. Tính a+b+c

a+b+c=4

a+b+c=0

a+b+c=1

a+b+c=2

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S tâm I1;-2;1; bán kính R=4 và đường thẳng d:x2=y-1-2=z+1-1.  Mặt phẳng  chứa d và cắt mặt cầu  theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng P lớn nhất. 

O(0;0;0)

A1;35;-14

(-1;-2;-3)

C(2;1;0)

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn-1+Cnn-2=78, số hạng chứa x8 trong khai triển x3-2xn

-101376x8

-101376

-112640

-112640x8

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=ln-x2+mx+2m+1 xác định với mọi x1;2.

m-13

m34

m>34

m<-34

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x-1 có đồ thị C. Gọi Mx1;y1, Nx2;y2 là hai điểm phân biệt thuộc C với x1, y1, x2, y2 là những số nguyên, trong đó x1>x2. Gọi Pa;b là điểm thuộc sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính a+b.

a+b=1

a+b=5

a+b=7

a+b=7+23

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực ab thỏa mãn limx+4x2-3x+12x+1-ax-b=0. Khi đó a+2b bằng 

-4

-5

4

-3

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA=AB=1, AD=2. Điểm M thuộc SA sao cho AM=x0<x<1. Tìm x để mặt phẳng MCD chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là V1,V2. Biết V1V2=27, hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?

0;13

13;49

49;56

56;1

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 46+x-x2-3x=mx+2+23-x với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? 

10

9

11

8

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số Fx=ax2+bx+c2x-3a,b,c là một nguyên hàm của hàm số fx=20x2-30x+112x-3 trên khoảng 32;+. Tính T=a+b+c

T = 8

T = 5

T = 6

T = 7

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx+1(m là tham số thực) thỏa mãn min1;2 y+max1;2 y=163. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

2<m4

0<m2

m0

m > 4

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z-3i+4=1. Giá trị nhỏ nhất của z2+7-24i nằm trong khoảng nào? 

(0;1009)

(1009;2018)

(2018;4036)

4036;+

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 4x-7y+z+25=0 và đường thẳng d1:x+11=y2=z-1-1. Gọi d1' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng P. Đường thẳng d2 nằm trên P tạo với d1, d1' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2=a;b;c. Tính a+2bc

a+2bc=23

a+2bc=0

a+2bc=13

a+2bc=1

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P1: y=-x2+2x+3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a0<a<4. Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2, tính T=a3-8a2+48a .

T = 99

T = 64

T = 32

T = 72

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất

có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 56 ?

4

5

6

7

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 2logmx-52x2-5x+4=logmx-5x2+2x-6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S

2

3

4

1

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \-2;2 và có bảng biến thiên như sau: 

Số nghiệm của phương trình f2018x-2019=2020

2

1

4

3

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số gx=xx21lnt với x > 0. Tính g'e2

g'e2=e2-12

g'e2=1-e22

g'e2=12

g'e2=2

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C', biết góc giữa hai mặt phẳng A'BCABC bằng 45°, diện tích tam giác A'BC bằng a26. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C'

4πa233

2πa2

4πa2

8πa233

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2-4x+4y-2z-7=0 và đường thẳng dm là giao tuyến của hai mặt phẳng x1-2my+4mz-4=02x+my-2m+1-8=0. Khi m thay đổi các giao điểm của dm và S nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

r=14215

r=923

r=233

r=58615

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị của hàm số y=f'x được cho như hình bên dưới. Hàm số y=-2f2-x+x2 nghịch biến trên khoảng

(-3;-2)

(-2;-1)

(-1;0)

(0;2)

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z4+az3+bz2+cz+d=0, với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13+i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng 3+4i . Hỏi b nằm trong khoảng nào?

(0;10)

(10;40)

(40;60)

(60;100)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack