vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 24)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề 24)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
149 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x trên đoạn 1;3 bằng:

3

2

53

-1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x-1x+1 trên đoạn 0;3. Tính giá trị M-m

M-m=-94

M-m=3

M-m=94

M-m=14

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+11-x trên đoạn 2;3

1

-2

0

-5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số y=x-12x+1 trên 0;1. Khẳng định nào sau đây đúng

max y0;1=0

min y0;1=-12

min y0;1=12

max y0;1=1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+1x+2 trên đoạn 1;3 bằng

67

45

56

23

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A1;-1;4 và có một vecto pháp tuyến n=2;1;-1. Phương trình của (P) là

x-y+4z+3=0

x-y+4z-3=0

2x+y-z+3=0

2x+y-z-3=0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một vecto pháp tuyến n2;0;0có phương tình là

y+z=0

y+z-1=0

x-1=0

2x-1=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:

2x-y-1=0

-y+2z-3=0

2x-y+1=0

y+2z-5=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;-1, B-1;0;4, C0;-2;-1. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC

x-2y-5z=0

x-2y-5z-5=0

x-2y-2z+5=0

2x-y+5z-5=0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A(1; -1)

Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A(1;-1)

Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là B(-1; 3)

Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là C(1; 1)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x là số thực dương khác 1, biểu thức x13x4 bằng

x112

x712

x23

x27

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức a234 bằng

a83

a6

a23

a38

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số dương khác 1, biểu thức a23a bằng:

a76

a73

a53

a13

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức a53.1a3bằng

P=a16

P=a56

P=a76

P=a196

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

y=xx-1

y=x-x2-1

y=x2+1

y=x2-5x+6x-2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

y=x3-x-1

y=x3+1x2+1

y=3x2+2x-14x2+5

y=2x2+3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

y=2x

y=log2x

y=x2x2+1

y=x2-4x+3x-1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang y=1 ?

y=x+1x-1

y=x+1x+2

y=x3-3x2+2x-3

y=x4+3x2-1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;1, B0;3;-1. MẶt cầu (S) đường kính AB có phương trình là

x+12+y-12+z+12=3

x-12+y-22+z2=3

x+12+y-12+z+12=9

x-12+y-22+z2=9

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0, B0;1;2

x-12+y-12+z-12=4

x+12+y+2+z+12=4

x+12+y+12+z+12=4

x-12+y-12+z-12=2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A3;2;0, B1;0;-4. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là 

x2+y2+z2-4x-2y+4z-15=0

x2+y2+z2+4x+2y-4z-15=0

x2+y2+z2-4x-2y+4z+3=0

x2+y2+z2+4x+2y-4z+3=0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2019 nghịch biến trên khoảng nào?

-;12

-;0

12;+

0;+

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2x2-5. Mệnh đề nào sau đây đúng

Hàm số đồng biến trên khoảng -;1

Hàm số nghịch biến trên R

Hàm số đồng biến trên R

Hàm số đồng biến trên khoảng -1;0 1;+

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0

Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x5-5x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng -;-1 và nghịch biến trên khoảng 1;+

Hàm số đồng biến trên khoảng -;+

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1 và đồng biến trên khoảng 1;+

Hàm số nghịch biến trên khoảng -1;1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số x2-3x+2e

R\1;2

-;12;+

(1;2)

(-;1] [2;+)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x3-27π là

D=[3;+)

D = R\{3}

D = R

D=3;+

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x-113 

R\{1}

1;+

R

[1;+)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=4x2-1-1 có tập xác định là:

(-;-12][-12;+)

R\-12;12

R

-;-1212;+

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+1x-1-2019có tập xác định là

(-;-1][1;+)

R\{-1;1}

R\{1}

-;-11;+

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0ln2e2xdx

I=ln 4-12

I = 3

I=32

I=ln4-1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=1-2i

-2

1

2

-2i

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của một khối trụ tam giác đều ABC.A'B'C'AC'=5a đáy là tam giác đều cạnh 4a

V=12a3

V=4a3

V=4a33

V=12a33

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

22a

3a

2a

3a2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

934

2734

2732

932

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

V=a32

V=a36

V=a33

V=a3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'AB=2a, AA'=a3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

3a34

a34

3a3

a3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón là

Sxq=πrh

Sxq=2πrl

Sxq=πrl

Sxq=2πrh

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao a3 và bán kính đáy a. Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón

Sxq=πa2

Sxq=2πa2

Sxq=πa22

Sxq=3πa2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=i+4j-5k. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A(1;4;-5)

A(0;4;-5)

A(-1;-4;5)

A(0;-4;5)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 3+4iz-1=8+6iz-2i. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là

một đường thẳng

một đường parabol

một đường elip

một đường tròn

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1-iz¯+2i là

một đường tròn

một đường thẳng

Một elip

một parabol

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Nếu AB=AC thì AB=AC

AB=CD thì A,B,C,D thẳng hàng

Với 3 điểm phân biệt A, B, C, nếu 3AB+7AC=0 thì A, B, C thẳng hàng

AB-CD=DC-BA

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-124=y-93=z-11 và mặt phẳng P: 3x+5y-z-2=0. Tọa độ giao điểm A của d và (P) là

A(1;0;1)

A(0;0;-2)

(1;1;-6)

A(12;9;1)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x-11=y-2-1=z-12 và mặt phẳng P:x+2y+z-5=0. Tọa độ giao điểm A của đường thẳng  và mặt phẳng (P) là:

A(3;0;-1)

A(0;3;1)

A(0;3;-1)

A(-1;0;3)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x-2-3=y1=z+12. Tọa độ điểm M à giao điểm của  với  mặt phẳng P: x+2y-3z+2=0

M(5;-1;-3)

M(1;0;1)

M(2;0;-1)

M(-1;1;1)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x2-16x-4 khi x>4mx+1 khi x4 liên tục trên R

m = 8

m=74

m=-74

m = -8

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số a để hàm số y=x+2-2x-2 khi x2a+2x khi x=2liên tục tại x=2

14

1

-154

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để hàm số y=x3-1x-1 khi x12m+1  khi x=1 liên tục tại x0=1 là

m = 2

m = 1

m = 0

m=-12

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-1x-1 khi x>1mx  khi x1 lvới m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại x=1

m = 2

m = 1

m = -2

m = -1

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sin4x-cos4x

y'=2sin 2x

y'=-2sin 2x

y'=4sin3xcosx+ 4cos3xsinx

y'=1sinx+cosx2

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=cos2x

y'=sin2x2cos2x

y'=-sin2xcos2x

y'=sin2xcos2x

y'=-sin2x2cos2x

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sinxsinx-cosx

y'=-1sinx-cosx2

y'=1sinx-cosx2

y'=-1sinx+cosx2

y'=1sinx+cosx2

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x

1

0

2

3

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình 7x2-x+32=497 bằng

-1

1

-12

12

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x2+5x+4=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

1

-1

52

-52

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log2x-3+log23x-7=2 bẳng

1

2

3

0

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 22x2-7x+5=1 là:

2

1

3

0

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P không là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng MNP

một tứ giác

một ngũ giác

một lục giác

một tam giác

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng đi qua M và song song với BC và AD, thiết diện thu được là hình gì?

Tam giác đều

Tam giác vuông

Hình bình hành

Ngũ giác

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho MAAD=NCCB=13. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là

một tam giác

một hình bình hành

Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ

Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A, M khác C). Mặt phẳng α đi qua M song song với AB và AD. Thiết diện của α với tứ diên ABCD là hình gì?

hình tam giác

hình bình hành

hình vuông

hình chữ nhật

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x có đồ thị (H), Số đường tiệm cận của (H) là

0

2

3

1

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2-3x+2x2-1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

3

1

0

2

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2+x+1-5x2-2x+3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

4

3

2

1

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-1x. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=1y=-1

Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=1y=-1, có tiệm cận đứng là x=0

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1, có tiệm cận đứng là x=0

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=-1, có tiệm cận đứng là x=0

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

-x3+3x-1

x3-3x

-x3+3x

x4-x2+1

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị C như hình vẽ. Hỏi C là đồ thị của hàm số nào?

y=x3+1

y=x-13

y=x+13

y=x3-1

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây

y=-x4-2x2-3

y=x4+2x2-3

y=x4-x2-3

y=x4-2x2-3

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau?

y=2x-32x-2

y=xx-1

y=x-1x+1

y=x-1x+1

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x-10.3x+30 có dạng S=a;b trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5b-2a bằng

7

433

3

83

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x-1. Biết F1=2, tính F2

F2=12ln3-2

F2=12ln3+2

F2=ln3+2

F2=2ln3-2

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex3; F0=2. Giá trị của F-1 bằng

6-15e

4-10e

15e-4

10e

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=7cos x - 4sin xcos x +sin x có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn Fπ4=3π8. Giá trị Fπ2 bằng:

3π-11ln24

3π4

3π8

3π-ln24

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1-13i. Tính iz+3z

iz+3z=83

iz+3z=649

iz+3z=83

iz+3z=103

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 3+2iz+2-i2=4+i, tính z

z = 1

z = 0

z = 2

z=2

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=-12+32i, tính 1+z+z2

1+z+z2=7

1+z+z2=1

1+z+z2=0

1+z+z2=2

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là

20

11

12

10

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?

1009

2018

2017

1008

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n

n = 202

200

n = 101

203

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bới các đường y=x2-2x, y=0, x=-10, x=10

S=20003

S = 2008

S=20083

S = 2000

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y=x2+x-2 và trục hoành bằng

9

136

92

32

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y=3x2; y=2x+5; x=-1; x=2

S=25627

S=26927

S = 9

S = 27

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA=5, AB=3, BC=4. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

R=522

R=523

R=533

R=532

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=2a,AB=a, BC=a3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

a

2a

a2

2a2

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a3, AD=a. Đường thẳng SA vuông góc với đáy và SA=a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng

5πa356

5πa3524

3πa3525

3πa358

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a

83πa3

4πa3

43πa3

8πa3

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ điểm M' là hình chiếu vuông góc của điểm M2;3;1 lên mặt phẳng α: x-2y+z=0

M'2;52;3

M'(3;4;2)

M'52;2;32

M'(1;3;5)

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;-2;3. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng Oyz là điểm M. Tọa độ điểm M là

M(1;-2;0)

M(0;-2;3)

M(1;0;3)

M(1;0;0)

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M3;4;5 và mặt phẳng P: x-y+2z-3=0. Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

H(2;5;3)

H(2;-3;-1)

H(6;7;8)

H(1;2;2)

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng α: x-2y+z-12=0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng α

H(5;-6;7)

H(2;0;4)

H(3;-2;5)

H(-1;6;1)

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-2m+1mx+mm0. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên -1;1 lần lượt là y1, y2. Số giá trị của m để y1-y2=8

2

0

1

4

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-4m+1mx+mm0. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên -1;1 lần lượt là y1;y2. Số giá trị của m để y1-y2=8

2

0

1

4

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-m+m2-4x+4m+2m2-4m0. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;1 lần lượt là y1;y2. Số giá trị của m để y1-y2=8

2

0

1

4

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gia đình cần ít nhất 900 đoen vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogram thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogram thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền của một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính x2+y2

x2+y2=1,3

x2+y2=2,6

x2+y2=1,09

x2+y2=0,58

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đòng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, BÌnh phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là

32 triệu đồng

35 triệu đồng

14 triệu đồng

30 triệu đồng

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại vitamin A và B đã thu được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng

600 đơn vị vitamin A, 400 đơn vị vitamin B

600 đơn vị vitamin A, 300 đơn vị vitamin B

500 đơn vị vitamin A, 500 đơn vị vitamin B

100 đơn vị vitamin A, 300 đơn vị vitamin B

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng “Quy sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau

- Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm

- Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao Sao vàng tối thiểu là 1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?

Cắt theo cách một x-2<0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm

Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm

Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm

Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ, máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất

Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B

Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B

Sản xuất 103 tấn sản phẩm A và 499 tấn sản phẩm B

Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A5;-2;2, B3;-2;6. Điểm Ma;b;c  nằm trên mặt phẳng P:2x+y+z-5=0 sao cho MA=MBMAB^=45°. Biết a<94, tính a-b-c

a-b-c=3

a-b-c=-3

a-b-c=0

a-b-c=1

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đề thi môn Toán có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được 0,2 điểm, chọn sai đáp án không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu hỏi, xác suất để học sinh đó được 5,0 điểm bằng

12

A5025.A3125A4150

116

C5025.C3125C4150

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là

710

C108148342

A108148342

109262144

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn 10un+u10+un-2un-1=20un-1+2u10-1, với mọi số nguyên n2. Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un0>20192019

n0=22168

n0=22167

n0=22178

n0=22177

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn lnu12+u22+10=ln2u1+6u2 và un+2+un=2un+1+1 với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>5050 bằng

100

99

101

102

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un xác định bởi: u1=13; un+1=n+13nun. Tổng S=u1+u22+u33+...+u1010 bằng

32806561

2952459049

2594259049

1243

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn un=un-1+6, n2 log2 u5 +log2u9+8=11. Đặt Sn=u1+u2+...+un. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn Sn20172018

2587

2590

2593

2584

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn log32u5-63=2log4un-8n+8, nN*. Đặt Sn=u1+u2+...+un. Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn un.S2nu2n.Sn<14875

18

17

16

19

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3mx+2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m<2019 để hàm số có nhiều điểm cực trị nhất?

2017

2018

4037

4035

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-mx+5 m>0 với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

1

2

3

4

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3-3x2-9x-5+m2 có 5 điểm cực trị là

2016

1952

-2016

-496

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x4-4x3-12x2+m có 5 điểm cực trị

44

27

26

16

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x3-2m-1x2+2-mx+2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=fxcó 5 điểm cực trị

54<m2

-2<m<54

-54<m2

54<m<2

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tham số thực k nào sau đây để đồ thị hàm số y=x3-3kx2+4 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

-1 < k < 1

k > 1

k < 1

k1

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y=x3+m+2x2+m2-m-3x-m2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

4

3

1

2

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3x+2m=0 có ba nghiệm thực phân biệt

m-2;2

-1;1

-;-11;+

-2;+

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị Cm: y=x3-2x2+1-mx+m. Tất cả giá trị của tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x12+x22+x32=4

m = 1

m0

m = 2

m>-14 và m0

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết sự tăng dân số được ước tinhd theo công thức S=A.eNr. Đầu năm 2010 dân số tỉnh B là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số àng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?

(1.281.600;1.281.700)

(1.281.700;1.281.800)

(1.281.800;1.281.900)

(1.281.900;1.282.000)

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên R\13 thỏa mãn fx=33x-1; f0=1, f23=2. Giá trị của biểu thức f-1+f3 bằng

5ln2+3

5ln2-2

5ln2+4

5ln2+2

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fxxác định trên R\1 thỏa mãn f'x=1x-1, f0=2017, f2=2018.Tính S=f3-2018f-1-2017

S = 1

S=1+ln22

S = 2ln2

S=ln22

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên R\-1;1 và thỏa mãn

f'x=1x2-1, f-3+f3=0; f-12+f12=2

Tính giá trị của biểu thức P=f0+f4

P=ln35+2

P=1+ln35

P=1+12ln35

P=12ln35

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số phức khác không, phân biệt z1, z2, z3, z4 thỏa mãn các điều kiện: z12+ z22= z1z2, z22+ z32= z2z3, z32+ z42= z3z4 và z1+z3=1.  Tính S=z1+z4+z2+z3

S = 2

z1+z4=1

S=3

S=23

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức z bằng

23

32

6

9

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho SMSA=13, SNSB=14, SPSC=16.. Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD tại Q. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ bằng. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

V = 10

V = 12

V = 80

V = 8

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B’, D’ lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua AB'D' cắt cạnh SC tại C’. Khi đó thể tích khối chóp S.AB'C'D' bằng

V3

2V3

V33

V6

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên I thỏa mãn f2=-2; 02fxdx=1. Tính tích phân I=04f'xdx

I = -10

I = -5

I = 0

I = -18

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f4-x=fx, x1;3 13xfxdx=-2. Giá trị 13fxdxbằng

2

-1

-2

1

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 0;4 và 20fxdx=1; 04fxdx=3; . Tính -11f3x-1dx

I = 4

I = 2

I=43

I = 1

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f2=16;01f2xdx=2;  Tích phân  02xf'xdx

30

28

36

16

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên 12;2 và fx+2f1x=3x. Tính tích phân I=122fxxdx

I=12

I=52

I=32

I=72

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

5πa33

7πa33

4πa33

πa3

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB=1; đáy lớn CD=3, cạnh bên BC=DA=2. Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng

43π

53π

23π

73π

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra

V=16π

V=128π

V=32π

V=64π

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD với S1;-1;6, A1;2;3, B3;1;2, D2;3;4. Gọi I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SAD)

d=62

d=212

d=332

d=32

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu T có tâm I1;3;0 ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC, SA=SB=SC=6, đỉnh S2;1;2. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng

944

11

3

1

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các só thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x-y+z=3x2+y2+z2=5. Hỏi biểu thức P=x+y-2z+2 có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?

2

1

3

4

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x-y+z=3x2+y2+z2=5Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P=x+y-2z+2. Tính M+m

M+m=2

M+m=433

M+m=4

M+m=436

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2-y2+12+4x2y2-x2-y2=0. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2. Tính M+m

M+m=3

M+m=5

M+m=2

M+m=4

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=6a2+b2+c2=16. Giá trị lớn nhất của P=4a+bc nằm trong khoảng nào?

(1;4)

(4;8)

(8;10)

(10;14)

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+2z-z¯=8; a, b, c dương. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P=z-3-3i. Tính M+m

10+34

5+58

10+58

210

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2mx2+2 có đồ thị C. Để đồ thị C có 3 điểm cực trị cùng với M2;-4 nằm trên một parabol thì m nằm trong khoảng nào?

(-2;0)

(0;2)

(2;4)

4;+

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-6x2+9x-4 có đồ thị C. Biết rằng trên C tồn tại hai điểm phân biệt M, N mà tiếp tuyến tại đó có cùng hệ số góc m, đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm A1;-2018. Hỏi m nằm trong khoảng nào?

(2017; 4000)

(-2019;0)

(0;2017)

4000;+

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=x2-3x+mx+3 (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol y=ax2+bx+c đi qua ba điểm cực trị đó. Tính a+2b+4c

a+2b+4c=3

a+2b+4c=0

a+2b+4c=-4

a+2b+4c=1

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBD. Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB, SBC, SCD lần lượt là 1;2;5. Tính khảng cách d từ O đến mặt phẳng SAD

d=2019

d=1920

d=2

d=22

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2-2x-4y+6z-13=0 và đường thẳng d: x+11=y+21=z-11 . Điểm Ma;b;ca>0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) và AMB^=60°, BMC^=90°, CMA^=120°. Tính a3+b3+c3

a3+b3+c3=1129

a3+b3+c3=1739

a3+b3+c3=-8

a3+b3+c3=239

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=fx, y=gx có đồ thị như hình bên (hàm số y=fx có đồ thị là đậm hơn). Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình fgx=0 và gfx=0 là

22

21

25

26

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2-x+2+alnx2-x+10  nghiệm đúng với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a(2;3]

a8;+

a(6;7]

a(-6;-5]

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln7x2+7lnmx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x thuộc R

S = 12

S = 14

S = 35

S = 0

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình m-x3+2x-3=2 có ba nghiệm phân biệt là

0

1

2

3

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m1+x+1-x+3+21-x2-5=0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng (a;b]. Tính b-57a

6-5235

6-527

12-5235

12-527

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack