vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 8)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 8)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+3z+3=0. Khi đó giá trị của z12+z22 là

94

-94

9

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A1;-2;4,B0;2;5,C5;6;3. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

G2;2;4

G4;2;2

G3;3;6

G3;3;6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên đoạn 1;4,f1=12 và 14f'xdx=17. Gía trị của f(4) bằng

29

5

19

9

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2. Chiều cao của hình trụ bằng

4a

3a

2a

8a

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là

50

100

120

45

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

limx+x+1-x-3  bằng

0

2

-

+

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f(x) = -3 có số nghiệm là

0

1

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng P:x+y+z-3=0 

M(1;1;0)

N(0;2;1)

P(0;0;3)

Q(2;1;0)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-8x2+16x-9 trên đoạn 1;3 là

max[1;3] fx = -6

max[1;3] fx = 1327

max[1;3] fx = 0

max[1;3] fx = 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=3-1sin2x là

Fx=3x-tanx+C

Fx=3x+tanx+C

Fx=3x+cotx+C

Fx=3x-cotx+C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

y=-x+3x-2

y=3-xx+2

y=-x-3x-2

y=x-3x-2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng

5

5i

2

2i

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-2x-1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

y = 1

x = 2

y = 2

x = 1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

V=4πR2

V=43πR2

V=43πR3

V=πR3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng α có phương trình: 2x+4y-3z+1=0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng α là

n=2;4;3

n=2;4;-3

n=2;4;-3

n=-3;4;2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3x+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên R

Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2-2;+

Hàm số nghịch biến trên R\2

Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;-2-2;+

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

Hàm số đạt cực đại tại x = 0và đạt cực tiểu tại x = 1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x-112 

-;-11;+

1;+

1;+

-;1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x+1<log23-x là

S=-;1

S=1;+

S=1;3

S=-1;1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:

S=abfxdx

S=abfxdx

S=-abfxdx

S=bafxdx

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo

0,024

0,048

0,008

0,016

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3x+2+12log3x-52+log138=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

1

2

3

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có SAABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết SA = 3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là

45

125

65

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển 1x+x39 (với x0) bằng

54x3

36

126

84

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=12x3-6x2+mx+2 luôn đồng biến trên khoảng (1;3) là:

8

9

10

vô số

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết PA=13,PB=14. Tính PAB 

712

112

17

12

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-2x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại M-1;2 bằng

3

-5

25

1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình y=2-x2 và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng

V=82π3

V=42π3

V=4π3

V=8π3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH

πa2

πa22

2πa2

πa232

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A5;4;3. Gọi α là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng  là:

12x + 15y + 20z - 10 = 0

12x + 15y + 20z + 60 = 0

x5+y4+z3=1

x5+y4+z3-60=0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB=2a,SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng

22

23

24

25

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) 

55

255

12

1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn ln2u6-lnu6=lnu4-1 và un+1=un.e với mọi n1. Tìm u1

e

e2

e-3

e-4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z-1z+3i=12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+i+2z¯-4+7i

10

20

25

45

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d đạt cực trị tại các điểm x1,x2 thỏa mãn x1-1;0;x21;2. Biết hàm số đồng biến trên khoảng x1;x2. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

a < 0,b > 0,c > 0,d < 0

a < 0,b < 0,c > 0,d < 0

a < 0,b < 0,c < 0,d < 0

a < 0,b > 0,c < 0,d < 0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: fx>0xR,f'x=-ex.f2xxR f0=12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0=ln2 là:

2x+9y-2ln2-3=0

2x-9y-2ln2+3=0

2x-9y+2ln2-3=0

2x-9y-2ln2-3=0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;2;3,B2;1;0,C4;-3;-2,D3;-2;1,E1;1;-1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?

1

4

5

Không tồn tại

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx>0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn:

gx=1+20180xftdt,gx=f2x. Tính 01gxdx

10112

10092

20192

505

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau

2155

611

55126

7110

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có SA = x,BC = y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S,ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x.y bằng

43

433

23

13

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x-9x-42. Xét hàm số y=gx=fx2 trên R Trong các phát biểu sau:

I. Hàm số y=gx đồng biến trên khoảng 3;+ 

II. Hàm số y=gx nghịch biến trên khoảng -;-3

III. Hàm số y=gx có 5 điểm cực trị

IV. MinxRgx=f9 

Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1,M2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x2+y2=1 và z1-z2=1. Tính giá trị biểu thức P=z1+z2 

P=32

P=2

P=22

P=3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01dxx+2+x+1=ab-83a+23a,bN*. Tính a + 2b 

7

8

-1

5

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2.5x-m+25x+2m-1=0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m0;2018 để phương trình có nghiệm?

2015

2016

2018

2017

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M2;0;0,N1;1;1. Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B0;b;0,C0;0;cb>0,c>0. Hệ thức nào dứoi đây là đúng?

bc=2b+c

bc=1b+1c

b + c = bc

bc = b - c

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0;-2) và đường thẳng Δ:x+22=y-23=z+32. Phương trình mặt cầu tâm A, cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC = 8 là

x2+y2+z+22=16

x2+y2+z+22=25

x+22+y-32+z+12=16

x+22+y2+z2=25

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A1;0;-1,B2;3;-1,C-2;1;1. Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).

x-33=y-1-1=z-55

x3=y-21=z5

x-11=y-2=z+12

x-33=y-2-1=z-55

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn 0;10π của phương trình sin22x+3sin2x+2=0 

1052π

1054π

2974π

2994π

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 6a3 . Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA',BB',CC' sao cho AMAA'=12,BNBB'=23. Tính thể tích V' của khối đa diện ABC.MNP

V'=1127a3

V'=916a3

V'=113a3

V'=1118a3

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\-2;1 thỏa mãn f'x=1x2+x-2,f-3-f3=0 và f0=13. Giá trị biểu thức f-4+f-1-f4 bằng

13ln2+13

ln80+1

13ln45+ln2+1

13ln85+1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack