vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 7)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x4+4x2+2

B. y=x4+4x2+2

C. y=x4-2x2+2

D. y=x4-4x2+2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) hàm xác định trên R\{2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 10 

B. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=10 

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=-3 

D. Giá trị cực đại của hàm số là yCD=3 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1;-2) có phương trình là

A. x + z = 0

B. x - y = 0

C. x - z = 0

D. y + z = 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với số thực dương a bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log22a2=1+2log2a

B. log22a2=2+2log2a

C. log22a2=2+2log2a

D. log22a2=1+2log2a

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x=1+2ty=tz=2-t . Gọi d’là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt 

A. u1=2;0;1

B. u1=1;1;0

C. u1=-2;1;0

D. u1=2;1;0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx-1x2-2x-3x+1  bằng

A. 0

B. -4

C. -3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1-2i2, số phức liên hợp của z là

A. z¯=3-4i

B. z¯=-3+4i

C. z¯=-3-4i

D. z¯=1+2i

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng đá V-league 2018 có 14 đội tham dự, mỗi đội gặp nhau hai lượt (lượt đi và lượt về). Tổng số trận của giải diễn ra là

A. 4!

B. C142

C. 2.A142

D. A142

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0;,B0;1;0,C0;0;-2. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

A. n4=2;2;;-1

B. n3=-2;2;1

C. n1=2;-2;-1

D. n2=1;1;-2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có thể tích bằng 16π và bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 12π

B. 24π

C. 20π

D. 10π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x+20

A. S=0;-1

B. S=-1;+

C. S=-2;-1

D. S=-2;+

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là

A. S = 8

B. S = 12

C. S = 10

D. S = 9

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+e-x

A. ex+e-x+C

B. ex-e-x+C

C. e-x-e-x+C

D. 2e-x+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a,OB = b,OC = c. Thể tích tứ diện OABC là

A. V=abc12

B. V=abc4

C. V=abc3

D. V=abc6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x3+3x-1

B. y=x3-3x-1

C. y=-x3+3x+3

D. y=x4-2x2+2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương;  a, b là các số thực a>0. Biết trong khai triển a-bancó số hạng chứa a9b4. Số hạng có số mũ của a và b bằng nhau trong khai triển a-ban

A. 6006a5b5

B. 5005a8b8

C. 3003a5b5

D. 5005a6b6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thầy An có 200 triệu đồng gửi ngân hàng đã được hai năm với lãi suất không đổi 0,4%/ tháng. Biết rằng số tiền lãi sau mỗi tháng được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Nhân dịp đầu xuân một hang ô tô có chương trình khuyến mãi trả góp 0% trong 12 tháng. Thầy quyết định lấy toàn bộ số tiền đó (cả vốn lẫn lãi) để mua một chiếc ô tô với giá 300 triệu đồng, số tiền còn nợ thầy sẽ chia đều trả góp trong 12 tháng. Số tiêng thầy An phải trả góp hàng tháng gần với số nào nhất trong các số sau.

A. 6.547.000 đồng

B. 6.345.000 đồng

C. 6.432.000 đồng

D. 6.437.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y=x44-2x33-m-12x2+mx-lnx+2 đồng biến trên 2;+?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y2+2x-4y+1=0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số

k = 2 có phương trình là

A. x2+y2+4x-8y+4=0

B. x2+y2-4x+8y+4=0

C. x2+y2+4x-8y-4=0

D. x2+y2+4x-8y+2=0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả  các cạnh đều bằng a, gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (ABC)bằng

A. a69

B. a36

C. a66

D. a612

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên và f(-2) = 3. Tập nghiệm của bất phương trình f(x) > 3 là

A. S=-2;2

B. S=-;-2

C. S=-;-22;+

D. S=-2;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. y=x-x2+1

B. y=12x+1

C. y=x2-3x+2x+1

D. y=x2-12x2+1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+sinx+1 bằng

A. 2

B. 11/4

C. 1

D. 9/4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích tất cả các nguyện của phương trình 1+log2xlog42x=2 bằng

A. 1/8

B. 4

C. 1/4

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y+21=z-3-1;d2:x1=y-12=z-63 chéo nhau.  Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1;d2 có phương trình là

A. x-15=y+2-4=z-31

B. x-15=y+1-4=z-11

C. x+15=y+1-4=z-31

D. x+13=y+1-2=z-31

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA=22a,AB=a,BC=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. 27a7

B. 7a7

C. 7a

D. 6a5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3a,AD=3a,AA'=2a. Góc giữa đường thẳng AC’ với mặt phẳng (ABC) bằng

A. 60

B. 45

C. 120

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;0), B(-5;1;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

A. - 3x - 2y + z - 5 = 0

B. 3x - 2y - z + 5 = 0

C. 3x + 2y - z + 5 = 0

D. - 3x + 2y - z + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 01x-1x2-2x+2dx bằng

A. ln2

B. -ln2

C. ln2

D. -ln2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình 2z2-2z+5=0. Mô đun của số phức w=4-z12+z22 bằng

A. 3

B. 5

C. 5

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z là các số phức thỏa mãn điều kiện z+31-2i+2=1 và w là số thuần ảo. Giá  trị nhỏ nhất của biểu thức z-w bằng

A. 5-5

B. 5

C. 22

D. 1+3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 41+x+41-x=6-m22+x-22-x có nghiệm thuộc đoạn 0;1?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-3x+1. Số nghiệm của phương trình fx3-3fx+1=0 là

A. 3

B. 7

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn u1=1un-2un-1+1,n2. Tổng S=u1+u2+...+u20 bằng

A. 220-20

B. 221-22

C. 220

D. 221-20

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tích phân 0π45sinx+cosxsinx+cosxdx=aπ+lnb với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b.

A. S=2+2

B. S=114

C. S=54

D. S=34

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3-3-mx2+3m+7x-1 có 5 cực trị?

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng

A. 7π6

B. 4π3

C. 5π6

D. 5π4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx2+4π2-4π2cosx. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0;π2 bằng

A. -54

B. 35

C. -35

D. 51

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là các nghiệm phức thỏa mãn z1=z2=1 và z1-2z2=6. Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2.

A. P = 2

B. P = 3

C. P = 3

D. P = 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z-8=0 và ba điểm A0;-1;0,B2;3;0,C0;-5;2. Gọi Mx0;y0;z0 là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB = MC. Tổng S=x0+y0+z0 bằng

A. -12

B. -5

C. 12

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+m2+1x-m+1 có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 9. Giá trị của S bằng

A. S = 5

B. S = -1

C. S = -5

D. S = 1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có một đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 3a,BC = 5a. Biết khối trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai tam giác ABC, A’B’C’ và có thể tích bằng 2πa3. Chiều cao AA’ của lăng trụ bằng

A. 3a

B. 3a

C. 2a

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh đáy AB=3,BC=4,AC=17. Gọi D là trung điểm của BC, các mặt phẳng SAB,SBD,SAD cùng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 233

B. 433

C. 533

D. 423

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f'x=3x2-x-2,f-2=2ln2+2 và f-2-2f0=4. Giá trị của biểu thức f-3+f12 bằng

A. 2+ln5

B. 2+ln52

C. 2-ln2

D. 1+ln52

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết AB=2,AD=3,SD=14. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SC. Cô sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBD) và (MBD) bằng

A. 33

B. 4361

C. 57

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y-z-1=0 và điểm A1;0;0P. Đường thẳng  đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và tạo với trục Oz một góc nhỏ nhất. Gọi Mx0;y0;z0 là giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng Q:2x+y-2z+1=0. Tổng S=x0+y0+z0 bằng

A. -5

B. 12

C. -2

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+y+z-4=0, mặt cầu S:x2+y2+z2-8x-6y-6z+18=0 và điểm M1;1;2α. Đường thẳng d đi qua M nằm trong mặt phẳng α và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có đọ dài nhỏ nhất. Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là

A. u1=2;-1;-1

B. u3=1;1;-2

C. u2=1;-2;1

D. u4=0;1;-1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba thẻ, xác suất để tổng ba số ghi trên ba thẻ được rút chia hết cho 3 bằng

A. 2591

B. 3291

C. 3191

D. 1127

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+3x2+mx+1. Gọi S là tổng tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=fx cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt A0;1,B,C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx tại B, C vuông góc với nhau. Giá trị của S bằng

A. 115

B. 92

C. 95

D. 94

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn -π;π thỏa mãn 0πfxdx=2018. Tích phân -ππfx2018x+1dx bằng

A. 2018

B. 4036

C. 0

D. 12018

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack