vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2+2 và hai tiếp tuyến của (P) tại các điểm M-1;3N2;6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến đó bằng

A. 94

B. 134

C. 74

D. 214

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x2-4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;-2

B. 0;+

C. -2;0

D. R

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+2x-2 bằng 4

B. Hàm số y=23-x nghịch biến trên R

C. Hàm số y=log2x2+1 đồng biến trên R

D. Hàm số y=log12x2+1 đạt cực đại tại x = 0  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;2) và có một véc tơ pháp tuyến n=2;2;-1. Phương trình của (P) là:

A. 2x + 2y - z - 6 = 0

B. 2x + 2y - z + 2 = 0

C. 2x + 2y - z - 6 = 0

D. 2x + 2y - z - 2 = 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x-3+log2x2

A. 3;+

B. 4;+

C. -;-14;+

D. 3;4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 12A2 có 10 học sinh giỏi, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự hội nghị ‘’Đổi mới phương pháp dạy và học’’ của nhà trường. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng đáng được đi dự đại hội như nhau

A. 25

B. 13

C. 23

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2x+y=log2x+log2y

B. log2xy=log2xlog2y

C. log2x2y=2log2x-log2y

D. log2xy=log2x.log2y

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3-mx2+4m+9x+5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên -;+?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2

D. S = -2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng:

A. 12a

B. 32a

C. 322a

D. 332a

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD^=60°;AA'=a2.M là trung điểm của AA’ . Gọi φ của góc giữa hai mặt phẳng (B'MD ABCD. Khi đó cosφ bằng:

A. 33

B. 34

C. 23

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.

A. 183000 đ

B. 180000 đ

C. 185000 đ

D. 190000 đ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-x2-8x trên 1;3

A. -8

B. -6

C. 17627

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ?

A. C382

B. A382

C. C202C181

D. C201C181

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x4-2mx2+2m+m4. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.

A. m = -3

B. m = 3

C. m = 4

D. m = -4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log13x2-2x. Tập nghiệm của bất phương trình y' > 0 là

A. -;-1

B. -;0

C. 1;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\13 thỏa mãn f'x=33x-1,f0=1f23=2. Giá trị của biểu thức f-1+f3 bằng

A. 5ln2+3

B. 5ln2-2

C. 5ln2+4

D. 5ln2+2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 25x-23-x5x+2x-7=0 nằm trong khoảng nào sau đây?

A. (5;10)

B. (0;2)

C. (1;3)

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có limx+fx=3 và limx-fx=3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3, y = 3 

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = -3, x = 3 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính I=-12x+2fx-3gxdx

A. I=112

B. I=72

C. I=172

D. I=52

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(3;1;2), B(-1;1;-2) và có tâm thuộc trục Oz là:

A. x2+y2+z2-2y-11=0

B. x-12+y2+z2=11

C. x2+y-12+z2=11

D. x2+y2+z2-2z-10=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là

A. V=12Bh

B. V=13Bh

C. V = Bh

D. V=23Bh

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;-3

B. n=-1;2;3

C. n=1;2;3

D. n=1;-2;3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên tập R và có đạo hàm f'x=x3x+122-x. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD=BC=3,AC=BD=4;AB=CD=23. Thể tích tứ diện ABCD bằng:

A. 274012

B. 204712

C. 207412

D. 247012

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị C:y=4x-9x-3 các điểm M1,M2 để độ dài M1M2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng

A. 25

B. 22

C. 26

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+2x+5 là

A. Fx=x3+x2+5

B. Fx=x3+x+C

C. Fx=x3+x2+5x+C

D. Fx=x3+x2+C

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có đường sinh bằng 5a và bán kính đáy bằng 4a. Thể tích của khối nón bằng:

A. 5πa3

B. 16πa3

C. 9πa3

D. 15πa3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x-8.2x+4=0 bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3x-3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;33;+ 

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;33;+ 

C. Hàm số nghịch biến trên R\3 

D. Hàm số đồng biến trên R\3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a3;AD=a2.SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA=a3. Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:

A. 54

B. 104

C. 64

D. 74

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=012x+1dx có giá trị bằng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=3;-2;-1,b=-2;0;-1. Độ dài a+b là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;1;B2;1;2 và mặt phẳng P:x+2y+3z+3=0. Phương trình mặt phẳng α đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là:

A. x + 2y - z + 6 = 0

B. x + 2y - 3z + 6 = 0

C. x - 2y + z - 2 = 0

D. x + 2y - 3z + 6 = 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3 và y = 3 

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 và x = 1 

C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm I và bán kính R của mặt cầu S:x-12+y-22+z+32=9 là:

A. I-1;2;-3;R=3

B. I-1;-2;3;R=3

C. I1;2;-3;R=3

D. I1;-2;3;R=3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 15sinx+cosx = m với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng:

A. -4m4

B. m1m-1

C. -1m1

D. m4m-4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A4;0;0,B0;4;0;C0;0;4. Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC bằng:

A. 46+23

B. 36+23

C. 43+3

D. 56+23

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;0;0;M1;1;1. Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng (P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 26

B. 46

C. 36

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;4). Gọi A, B, C là hình chiếu của M trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A. 6x - 4y + 3z - 12 = 0

B. 6x - 4y + 3z + 1 = 0

C. 6x - 4y + 3z - 1 = 0

D. 6x - 4y + 3z + 12 = 0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng ?

A. 2.225.000 đồng 

B. 2.250.000 đồng   

C. 2.200.000 đồng   

D. 2.100.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f4-x=fx. Biết 13x.fxdx=5. Tính tích phân I=13fxdx

A. I=52

B. I=72

C. I=92

D. I=112

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng

A. 3π

B. 12π

C. π

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un được xác định bởi u1=2;un=2un-1+3n-1. Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng a.2nbn+c, với a, b, c là các số nguyên, n2,nN. Khi đó, tổng a + b + c có giá trị bằng ?

A. -4

B. 4

C. -3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=55. Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức x3+2x2n bằng

A. 8064

B. 3360

C. 8440

D. 6840

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau. Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần 2 của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại ?

A. C157.C93

B. C156.C94

C. C153.C94

D. C302

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x=cosx có nghiệm là

A. x=π6+kπ3x=π2+k2πkZ

B. x=π6+kπ3x=π3+k2πkZ

C. x=π6+k2πx=π2+k2πkZ

D. x=π6+k2π3x=π2+k2πkZ

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=ba<b. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

A. V=πabf2xdx

B. V=π2abf2xdx

C. V=π2abfxdx

D. V=2πabf2xdx

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log4x-1=3

A. x = 66

B. x = 63

C. x = 68

D. x = 65

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a, chiều cao là h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.

A. V=πa2h9

B. V=πa2h3

C. V=3πa2h

D. V=πa2h

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack