vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 4)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A. V=πr2h

B. V=2πr2h

C. V=16πr2h

D. V=13πr2h

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của CD. Côsin góc giữa AM và BD là:

A. 36

B. 23

C. 33

D. 26

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cot3x=cotx có mấy nghiệm thuộc 0;10π?

A. 9

B. 20

C. 19

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx-2x+1x-1 bằng

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A2;1;3,B1;-2;1và song song với đường thẳng d:x=-1+ty=2tz=-3-2t

A. 2x + y + 3z + 19 = 0

B. 10x - 4y + z - 19 = 0

C. 2x + y + 3z - 19 = 0

D. 10x - 4y + z + 19 = 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log2x.log3x+x.log3x+3=log2x+3log3x+x. Ta có tổng các nghiệm là

A. 35

B. 9

C. 5

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức u = 3 + 4i. Nếu z2=u thì ta có

A. z=4+iz=-4-i

B. z=1+2iz=2-i

C. z=2+iz=-2-i

D. z=1+iz=1-i

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x

B. y=1x4+1

C. y=1x2+1

D. y=1x2+x+1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ (T) là

A. Sxq=πRl

B. Sxq=πRh

C. Sxq=2πRl

D. Sxq=πR2h

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) (có đồ thị như hình vẽ) là hàm số nào trong 4 hàm số sau?

A. y=x2+22-1

B. y=x2-22-1

C. y=-x4+4x2+3

D. y=-x4+2x2+3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?

A.  500x1,006 ( triệu đồng)     

B. 500.1,0612 ( triệu đồng)

C. 5001+12.0,00612 ( triệu đồng)

D. 5001,00612 ( triệu đồng)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 đi qua điểm A1;1;2 có pt là:

A. x-12+y-12+z-22=2

B. x-12+y-22+z-32=2

C. x-12+y-22+z-32=2

D. x-12+y-12+z-22=2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A2;6;-3 và song song với (Oyz).

A. x = 2

B. x  + z = 12

C. y = 6

D. z = -3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x4-2x2+5 trên đoạn -2;2

A. max-2;2fx = 14

B. max-2;2fx = 13

C. max-2;2fx = -4

D. max-2;2fx = 23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu logx=23loga-15logb thì x bằng

A. a23b-15

B. a32b15

C. a32b-15

D. a32b-5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x-1x2-3x+2 và trụchoành là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex-e-x 

A. fxdx=ex+e-x+C

B. fxdx=ex-e-x+C

C. fxdx=-ex-e-x+C

D. fxdx=-ex+e-x+C

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 33x3x+2

A. -;1

B. 1;+

C. -;1

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện bên dưới có bao nhiêu đỉnh?

A. 9

B. 3

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 20 học sinh.  Số cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi lao động là

A. C204

B. A204

C. 420

D. 204

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -;0

B. (0;1)

C. (-1;1)

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối 12 có 9 học sinh giỏi, khối 11 có 10 học sinh giỏi, khối 10 có 3 học sinh giỏi. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong số đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn cùng khối.

A. 2/11

B. 4/11

C. 3/11

D. 5/11

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.


A. Hàm số nghịch biến trong khoảng x1;x2

B. f;x>0,xx2;b

C. Hàm số nghịch biến trong khoảng a;x2

D. f'x<0,xa;x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S lên đáy trùng với trung điểm BC và góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 60o. Thể tích khối chóp S.ABC theo a là

A. 3a324

B. 3a38

C. a34

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng  đi qua điểm M2;0;-1 và có vectơ chỉ phương a=4;-6;2. Phương trình tham số của đường thẳng  là:

A. x=2+2ty=-3tz=-1+t

B. x=-2+4ty=-6tz=1+2t

C. x=4+2ty=-6-3tz=1+t

D. x=-2+2ty=-3tx=1+t

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=0lb2e2xdx 

A. I=12

B. I=32

C. I=18

D. I = 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=fx, y=gx liên tục trên đoạn a;b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x = a,x = b được tính theo công thức

A. S=abfx-gxdx

B. S=abfx-gxdx

C. S=abfx-gxdx

D. S=abfx-gxdx

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón tương ứng.

A. 3πa3

B. 23πa39

C. 3πa324

D. 3πa38

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = 2 - 3i là

A. -3

B. -3i

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chứa x31 trong khai triển x+1x240

A. C4037x31

B. C4031x31

C. C402x31

D. C404x31

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn logu1+-2+logu1-2logu8=2logu10 và un+1=10un,nN*. Khi đó u2018 bằng

A. 102000

B. 102008

C. 102018

D. 102017

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+2x+m-4 trên đoạn -2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là

A. 5

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng B1D và B1D1C đạt giá trị lớn nhất.

A. 1

B. 0,5

C. 2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=m4+1x4+-2m+1.m2-4x2+4m+16,mR. Số cực trị của hàm số y=fx-1 là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng Δ:x1=y-11=z-2-1 và mặt phẳng P:x+2y+2z-4=0. Phương trình đường thăng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng  là

A. d:x=-3+ty=1-2ttRz=1-t

B. d:x=3ty=2+ttRz=2+2t

C. d:x=-2-4ty=-1+3ttRz=4-t

D. d:x=-1-ty=3-3ttRz=3-2t

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z; ω thỏa mãn z-1=z+3-2i;ω=z+m+i với m  R là tham số. Giá trị của m để ta luôn có ω25 là

A. m7m3

B. m7m-3

C. -3m<7

D. 3m7

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} thỏa mãn f'x=3x+1;f0=1 f1+f-2=2. Giá trị f(-3) bằng

A. 1+2ln2

B. 1-ln2

C. 1

D. 2+ln2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình là:

d:x+3-1=y2=z+12;S:x2+y2+z2-2x+4y+2z-18=0. Biết d cắt (S) tại hai điểmM, N thì độ dài đoạn MN là:

A. MN=303

B. MN=203

C. MN=163

D. MN = 8

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 2π3π1-xtanxx2cosx+xdx=lnπ-aπ-ba;bZ là. Tính P = a + b

A. 2

B. -4

C. 4

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,bR thỏa mãn z+1+iz¯-i+3i=9  z¯>2.Tính P = a + b

A. -3

B. -1

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2 có đồ thị (C) và điểm A(0;a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 1

B. -1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2 và nửa đường tròn có phương trình y=4-x2 với -2x2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 2π+533

B. 4π+533

C. 4π+33

D. 2π+33

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số fx=-x3-mx+328x7 nghịch biến 0;+

A. m-154

B. -154m0

C. m-154

D. -154<m0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4x2-3.2x2+1+m-3=0 có 4 nghiệm phân biệt.

A. 4

B. 12

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 30o. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD

A. Sxq=πa2612

B. Sxq=πa2312

C. Sxq=πa236

D. Sxq=πa266

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A’ D.

A. 4a3

B. a3

C. 2a3

D. 3a4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'x có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=fx2 có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxx-1 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fxx-1=m có số nghiệm lớn nhất

A. -0;6;0

B. -0;7;-0;6

C. 0;0;6

D. 0;6;0;7

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A0;0;-3,B2;0;-1 và mp P:3x-8y+7z-1=0. Có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho ABC đều.

A. Vô số

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;+ biết f'x+2x+3f2x=0,fx>0,x>0 và f1=16. Tính giá trị của P=1+f1+f2+...+f2017

A. 60594038

B. 60554038

C. 60534038

D. 60474038

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack