vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 3)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 3)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=limxlimxfx = 1 và limxfx = -1 Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1

Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1và y = 2

Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy.

12

13

13

12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A0;-1;1,B-2;1;-1,C-1;3;2. Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là:

D-1;1;23

D1;3;4

D1;1;4

D-1;-3;-2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2-9x+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1,3;+

Hàm số đồng biến trên khoảng -;-13;+

Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-1

Hàm số đồng biến trên -1;3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất 12,8%/năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng?

T=3.1081,03218 triệu đồng

T=3.1081,03254 triệu đồng

T=3.1021,03218 triệu đồng

Đáp án khác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

ABEADC

ABDADC

ABCDFK

DFKADC

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ

56/143

87/143

73/143

70/143

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông.   

2πa3

23πa3

4πa3

πa3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

V=a36

V=a33

V=a32

V=a3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

NOM cắt OPM

MON//SBC

PONMNP=NP

MNP//SBD

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các đồ thị ở hình vẽ là đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f'0=0,fx<0,x-1;2. Hỏi đó là đó là đồ thị nào?

H3.

H4

H2.

H1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a2. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

πa223

πa222

22πa2

2πa2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A’B’C  thành tam giác ABC?

Phép vị tự tâm G, tỉ số -1/2

Phép vị tự tâm G, tỉ số 1/2

Phép vị tự tâm G, tỉ số 2

Phép vị tự tâm G, tỉ số -2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1,A2,...,A10 trong đó có 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

116 tam giác

80 tam giác

96 tam giác

60 tam giác

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 9x-2.6x+4x>0 là

S=0;+.

S = R

S = R\0

S=0;+.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinx-3cosx=2sin3x là

x=π6+kπ hoặc x=π6+k2π3kZ.

x=π3+k2π hoặc x=π3+k2πkZ.

x=-π3+k2π hoặc x=4π3+k2πkZ.

x=π3+kπ2kZ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính Fx=xsin2xdx. Chọn kết quả đúng

Fx=142xcos2x+sin2x+C.

Fx=-142xcos2x+sin2x+C.

Fx=-142xcos2x-sin2x+C.

Fx=142xcos2x-sin2x+C.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?

2

8

4

6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3, công bội q = 2 Biết Sn=765. Tìm n.

7

6

8

9

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

y=-xx+1.

y=-x+1x+1.

y=-2x+12x+1.

y=-x+2x+1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-4x2-2 có đồ thị (C) và đồ thị P:y=1-x2. Số giao điểm của (P) và đồ thị (C) là

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn 2;4 là

min2;4y=6

min2;4y=132

min2;4y=-6

min2;4y=254

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=-2x2+5x-2+ln1x2-1 là

1;2.

1;2.

1;2.

1;2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 và F(2) = 1 Tính F(3) 

F3=ln2-1.

F3=ln2+1.

F3=12.

F3=74.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông SAABCD.Góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng (SAD) là góc?

CSA^

CSD^

CDS^

SCD^

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển 1+2x+3x210=a0+a1x+a2x2+...+a20x20. Tính tổng S=a0+2a1+4a2+...+220a20.

S=1510.

S=1710.

S=710.

S=720.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0  và a,b1, biểu thức P=log5b3.logba4 có giá trị bằng bao nhiêu?

18.

24.

12.

6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD,SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chop G.ABCD. 

16a3

112a3

217a3

19a3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=2;3;4;5;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A?

216.

180.

256.

120

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi 03x1+1+xdx thành 12ftdt với t=1+x. Khi đó f(t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

ft=2t2-2t.

ft=t2+t.

ft=2t2+2t.

ft=t2-t.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và fx+2f1x=3x. Tính tích phân I=122fxxdx. 

I=12.

I=52.

I=32.

I=72.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AD = 2a,AB = BC = SA = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của  AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (SCD).

h=a3.

h=a66.

h=a36.

h=a63.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng un có u1=0 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính S=1u1u2+1u2u3+...+1u49u50.

S = 123.

S=423.

S=9246.

S=49246.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số thực a để phương trình 9x+9=a3xcoxπx chỉ có duy nhất một nghiệm thực

-6

6

-3

3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

a > 0,b > 0,c > 0.

a > 0,b < 0,c > 0.

a < 0,b > 0,c > 0.

a > 0,b > 0,c < 0.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phần vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 Cắt phần vật thể (T) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ 0x2, ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x2-x. Tính thể tích V của phần vật thể (T).

V=43.

V=33.

V=43.

V=3.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h. Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h.

x=h2.

x=h3.

x=2h3.

x=h3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b > 0 nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của ab bằng.

29.

8

218.

2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+22x+3H. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (H), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.

y =  - x - 2.

y =  - x + 1.

y = -x + 2

y = - x và y = -x-2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x-m.2x+1+2m=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=3? 

m = 4

m = 3

m = 2

m = 1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N, P lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD, SC sao cho MA = MB, NC = 2ND, SP = PC Tính thể tích V của khối chóp P.MBCN.

14

20

28

40

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết ASB^=1200.

V=515π54.

V=43π27.

V=5π3.

V=1378π27.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x,y thỏa mãn x0,y1,x+y=3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+2y2+3x2+4xy-5x. 

Pmax=15Pmin=13.

Pmax=20Pmin=18

Pmax=20Pmin=15

Pmax=18Pmin=18

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là một đa thức thỏa mãn limx1fx-16x-1=24. Tính   limx1fx-16x-12fx+4+6

I = 24.

I=+.

I = 2.

I = 0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) thỏa mãn f21+2x=x-f31-x tại điểm có hoành độ x = 1 

y=-17x-67.

y=-17x+67.

y=17x-67.

y=17x+67.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax+bcx+d có đồ thị hàm số f'x  như trong hình vẽ bên.

Biết rằng đồ thị hàm số f(x) đi qua điểm A(0;4) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

f1=2.

f2=112.

f1=72.

f2=6.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1  có 2 điểm cực trị thỏa mãn điều kiện xCD<xCT. 

m < 2

-2 < m < 0

-2 < m < 2

0 < m < 2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn fx>0,xR. Biết f(0) = 1 và f'xfx=2-2x.  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm phân thực biệt.

m > e

0<m1.

0 < m < e.

1 < m < e.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m để hàm số y=m+3x+4x+m nghịch biến trên khoảng -;1.

m-4;1.

m-4;1.

m-4;-1.

m-4;-1.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.

h=R2.

h = R

h=R2.

h=R22.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack