vietjack.com

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 10)
Quiz

Đề thi thử THPTQG môn Toán chọn lọc, có lời giải chi tiết (Đề số 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x-3 có đồ thị (C). Mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau

A. (C) có một tiệm cận đứng x = 3, không có tiệm cận ngang

B. (C) có một tiệm cận ngang y = 0, có tiệm cận đứng x=3 

C. (C) có một tiệm cận đứng x = 3 và một tiệm cận ngang y = 0

D. (C) không có tiệm cận

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến lớn nhất của hàm số y=x3+2x

A. (-;-2)

B. (0;+)

C. -2;0

D. R

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c,a0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tồn tại đồ thị hàm số không có cực trị

B. Hàm số luôn có 2 điểm cực trị

C. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị 

D. Hàm số luôn có ít nhất 1 điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số y=ax y=a-x đối xứng nhau qua trục Oy

B. Đồ thị hàm số y=ax luôn nằm dưới trục Oy

C. Đồ thị hàm số y=ax luôn luôn cắt Oy tại (0;1)

D. Đồ thị hàm số y=ax luôn luôn nằm phía trên Ox

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mọi số thực dương a, b. Mệnh đề nào đúng? 

A. log34a<log34ba>b

B. log2a2+b2=2loga+b

C. loga2+1aloga2+1b

D. log2a2=12log2a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số. fx=cos5x

A. f(x)dx=-15sin5x+C

B. f(x)dx=5sin5x+C

C. f(x)dx=15sin5x+C

D. f(x)dx=-5sin5x+C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số g(x) có đạo hàm trên đoạn -1;1. Có g(-1) = 3 và g(1) = 1. Tính -11g'(x)dx

A. -2  

B. 2   

C. 4

D. -32

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp z¯ của số phức z = 10 + i là 

A. z¯=10-i

B. z¯=10+i

C. z¯=10+3i

D. z¯=2-i

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính có tâm là

A. I3;1;5

B. I3;-1;5

C. I-3;-1;-5

D. I3;1;-5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y+11=z-31. Phương trình tham số của đường thẳng d là

A. d:x=-3+2ty=-1+tz=3+t

B. d:x=3+2ty=1+tz=-3+t

C. d:x=3+2ty=1+tz=3+t

D. d:x=-3-2ty=-1-tz=3+t

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (S) là mặt cầu tâm I(3;0;0) và tiếp xức với mặt phẳng (P) có phương trình 2x - 2y - z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là

A. 6

B. 4   

C. 2   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vecto AB và EG

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo hai con xúc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử

A. 12

B. 20 

C. 24 

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limx1x3-3x+2x2-1 bằng.

A. 0

B. 12

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 1 điểm

B. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm

C. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm

D. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số fx=x2-x+21+x song song với

A. 2x + y - 1 = 0

B. x - 2y - 1 = 0

C. 2x - y - 3 = 0

D. x + 2y - 3 = 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C). y=x3-x+3 . Tiếp tuyến tại N(1;3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M(MN).Tọa độ M là 

A. M (2;9)   

B. M (-2;-3) 

C. M (-1;3)  

D. M(0;3)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu n là số nguyên dương; b, c là số thực dương và a > 1 thì log1abnc2 bằng

A. 1nlogab-12logac

B. nlogab-2logac

C. 1nlogab+2logac

D. -1nlogab+2logac

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a>0,a0 thì phương trình loga3x-a=1 có nghiệm là

A. x = 1

B. x=a3

C. x=2a3

D. x=a+13

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a để 0π1-2sin2x4adx=1615 là

A. a = 1      

B. a = 2       

C. a = 5       

D. a = 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z2+az+b=0 . Nếu phương trình nhận z = 2 + i là một nghiệm thì a2+b2 có giá trị bằng

A. 36    

B. 28                         

C. 41                         

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=12AD=2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ACD.

A. 4a333

B. a332

C. a326

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.

A. 60°

B. 30°

C. 90°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp, rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bị xanh là. 

A. 3940

B. 5596

C. 34175

D. 3980

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có chiều cao h, một thiết diện song song và cách trục một khoảng bằng d chắn trên đáy một dây cung sao cho cung nhỏ có số đo bằng 60°. Thể tích của khối trụ là

A. 2πd2h3

B. 3πd2h3

C. πd2h3

D. 4πd2h3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị m, n để đường thẳng (D):x=3+4ty=1-4t(tR)z=t-3 nằm trong mặt phẳng P:m-1x+2y-4z+n-9=0

A. 10

B. -10 

C. -8  

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5?

A. 12 

B. 24 

C. 36 

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để trên đường cong Cm:y=13x3-mx2+6m-1x+23 có hai điểm phân biệt Ax1;y1 Bx2;y2 sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng x+3y-6=0 x1+x223

A. 32m<3

B. m32

C. m<32 hoặc m3

D. 32m3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm y=x2-mx+2x-1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m0;2019 thỏa mãn hàm số đồng biến trên các khoảng (-;1),(1;+) biết m3

A. 672        

B. 673         

C. 674         

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để điểm A (3;5) nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3-3mx2+3m+6x+1?

A. m = 4

B. m=4m=-85

C. m=-85

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của m để phương trình x4-2x2-1=log4m có 6 nghiệm phân biệt

A. 10

B. 11 

C. 12 

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y-41. Tìm m nhỏ nhất để tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho x2+y2+2x-2y+2-m=0

A. 10-22

B. 10+2

C. 10+22

D. 10-2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=fx+π2 là hàm chẵn trên -π2;π2 f(x)+fx+π2=sinx+cosx. Tính 0π2f(x)dx

A. -1 

B. 1   

C. 2   

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) và (K) là hình phẳng giới hạn bởi (E):x216+y29=1 và đường x = k (k < 0). Để tỉ số thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) và (K) quanh Ox bằng VHVK=527 thì k bằng.

A. k = -4     

B. k = -3   

C. k = -2                    

D. k = -1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng. 0ln2x+12ex+1dx=12lna2+bln2+cln53. Trong đó a, b, c là những số nguyên. Khi đó S = a + b + c bằng. 

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho thỏa mãn zC thỏa mãn 2+iz=10z+1-2i. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=3-4iz-1+2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó

A. I-1;-2,R=5

B. I1;2,R=5

C. I-1;2,R=5

D. I1;-2,R=5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc. Tam giác ABC cân tại A, có AB=2a,ACD=60°. M là trung điểm AB, NBC sao cho BN=2NC . Khi đó khoảng cách từ P đến mặt phẳng (BCD) bằng (với P là giao điểm MN và AC)

A. 2a217

B. a217

C. a77

D. 2a77

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD, AD // BC có AB=BC=CD=a;AD=2a . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình thang theo trục AC là.

A. πa323

B. πa333

C. πa363

D. πa339

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng d1:x=2+ty=1-tz=2-t d2:x=3+t'y=2+t'z=5.Phương trình đường vuông góc chung  của d1,d2

A. Δ:x=1+t''y=2-t''z=3+2t''

B. Δ:x=1-t''y=2-t''z=3+2t''

C. Δ:x=-1+t''y=2-t''z=3+2t''

D. Δ:x=1+t''y=-2-t''z=-3+2t''

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:x+y-z+1=0 và hai điểm A2;2;2,B4;4;0.Gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A, B sao cho M(S)d(M;(P))d(A,(P))d(M;(P))d(B,(P)) .Khi đó phương trình (S) là

A. x-32+y-32+z-12=3

B. x-12+y-12+z-32=3

C. x-12+y-12+z-32=9

D. x-32+y-32+z-12=9

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A (1; -1; 2), song song với (P):2x-y-z+3=0 , đồng thời tạo với đường thẳng Δ:x+11=y-1-2=z2 một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là

A. x-11=y+1-5=z-27

B. x-14=y+1-5=z+27

C. x-14=y+15=z-27

D. x-11=y+1-5=z-2-7

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Với tanA2;tanB2;tanC2 lập thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu

A. sinA, sinB, sinC lập thành cấp số cộng

B. sinA, sinB, sinC lập thành cấp số nhân

C. cosA, cosB, cosC lập thành cấp số cộng

D. cosA, cosB, cosC lập thành cấp số nhân

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-1x+1 có đồ thị là ( C). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi Mx0;y0 , x0>0 là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI2+IB2=40 .Khi đó tích x0y0 bằng.

A. 154

B. 12

C. 1  

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex. sinx và các đường thẳng x=0,x=π ,trục hoành. Một đường x = k cắt diện tích trên tạo thành 2 phần có diện tích bằng S1;S2 sao cho 2S1+2S2-1=2S1-12 khi đó k bằng:

A. π4

B. π2

C. π3

D. π6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯-2i. Modun của z có giá trị nhỏ nhất là

A. 22

B. 3

C. 1  

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng a238. Thể tích khối đa diện AAC'BA' bằng.

A. a3236

B. a3636

C. a369

D. a3123

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của V1V?

A. 18

B. 23

C. 38

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P):x+y-z+3=0 và hai điểm A(2;1;2),B(0;3;4) . Số các điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABM vuông tại M là

A. 0  

B. 1   

C. 2   

D. vô số điểm

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=msinx+1cosx+2 .Số giá trị nguyên của m để y đạt giá trị nhỏ hơn -1?

A. 5  

B. 7   

C. 9   

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là nghiệm của C1n+Cnn-1=4040 , khi đó tổng S=21-11Cn0+22-12Cn1+23-13Cn2+...+2n+1-1n+1Cnn bằng

A. 32022+22021

B. 32021-220212021

C. 32020-220212021

D. 32021-220212020

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack